VI-11
TIẾNG VIỆT
Model
FP-J50
Nguồn điện
220 - 240 V 50 - 60 Hz
Điều chỉnh tốc độ quạt
TỐI ĐA
TRUNG BÌNH
NGỦ*
2
Tốc độ quạt (m
3
/giờ)
306
186
48 ~ 120
Mức độ ồn (dBA)*
1
51
39
15 ~ 30
Công suất danh định (W)
39
14
4,5 ~ 7,5
Chế độ chờ (W)
1,6 (Khi bộ điều hợp Wi-Fi BẬT.)
1,2 (Khi bộ điều hợp Wi-Fi TẮT.)
Diện tích phòng khuyến nghị (m
2
)*
3
~ 40
Diện tích phòng khuyến nghị cho
Plasmacluster Ion mật độ cao (m
2
)*
4
~ 23
Loại bộ lọc
HEPA*
5
/ Khử mùi
Cảm biến
Bụi nhạy / Mùi / Nhiệt độ / Độ ẩm / Ánh sáng
Chiều dài dây nguồn (m)
2,0
Kích thước (mm)
390 (Rộng) x 270 (Sâu) x 583 (Cao)
Khối lượng (kg)
6,4
*1 • Mức độ ồn được đo dựa trên tiêu chuẩn JEM 1467 của Hiệp hội các nhà sản xuất điện tử Nhật Bản.
*2 • Tốc độ quạt được chuyển đổi tự động tùy theo lượng tạp chất trong không khí và độ sáng của phòng.
*3 • Kích cỡ phòng được khuyến cáo phù hợp để vận hành thân máy với tốc độ quạt tối đa.
• Kích cỡ phòng được khuyến cáo là một diện tích mà có thể loại bỏ một lượng hạt bụi nhất định trong 30 phút. (theo
JEM1467).
*4 • Diện tích phòng mà mật độ Ion đạt được xấp xỉ 7000 iontrên một centimet khối tại trung tâm phòng khi thân máy
được đặt cạnh tường, và vận hành ở công suất TRUNG BÌNH, và ở độ cao khoảng 1,2 mét so với sàn.
*5 • Bộ lọc loại bỏ trên 99,97% các hạt có kích thước ít nhất 0,3 micron. (theo JEM1467).
Chế độ chờ
Khi đã cắm phích điện của thân máy vào ổ trên tường, thiết bị sẽ tiêu thụ điện ở chế
độ chờ để hoạt động các mạch điện. Để tiết kiệm điện, hãy rút dây nguồn khi không sử
dụng thân máy.
HIỆN TƯỢNG
KHẮC PHỤC (không phải là hư hỏng)
Một trong số đèn báo sau đang nhấp
nháy.
• Rút phích cắm, đợi 1 phút, và sau đó cắm lại thân máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
FP-J50_VI.indd 11
2020/08/27 13:59:23