15
16
6. Mô tả cài đặt thông số
WIFI settings
Display
Volume
Security
Doorbell
Recovery
Account
User’s password
Unlock password
Privacy setting
About
Nhấn vào phím [Settings/ Cài đặt] trên giao diện
chính, nhập mật khẩu vào, hệ thống sẽ hiện ra giao
diện cài đặt hệ thống.
Tham số này được sử dụng để thiết lập các thông s
ố người dùng thông thường. Mật khẩu mặc định
là 123456.
Tham số này được sử dụng để cài đặt cho kỹ thuật
viên. Mật khẩu mặc định là 999999
Vào cài
đặt
Người
dùng
Kỹ thuật
viên
Bên cạnh các thiết bị được đề cập ở trên, việc liên
lạc nội bộ bằng điện thoại di động trên cloud có
thể được kích hoạt trực tiếp thông qua thiết bị đầu
cuối dịch vụ hoặc thiết bị đầu cuối đám mây.
Chú ý: Điều kiện tiên quyết để bật chức năng liên
lạc nội bộ đám mây là dịch vụ đám mây được truy
cập (Điều này có nghĩa là các thiết bị được kết nối
với máy chủ tương ứng).
Khác
6.1 Giao diện chính của cài đặt thông số
6.2 Mô tả chung về cài đặt thông số người dùng
6.3 Mô tả cài đặt tài khoản liên lạc nội bộ
6.4 Mô tả cài đặt hiển thị
6.5 Mô tả cài đặt thông số cảnh báo
Giao diện dùng để cài đặt ngày, giờ, ngôn ngữ, độ
sáng.
Người dùng có thể nhấn phím [Gain the Time/ Lấy
thời gian] để lấy thời gian từ phần mềm dịch vụ
hoặc trạm bảo vệ.
Cài đặt
hiển thị
Khác
Trong cài đặt thông số cảnh báo, người dùng có
thể đặt thời gian trễ của bật cảnh báo, thời gian
trễ của báo động, thời gian lặp lại cảnh báo, xóa cài
đặt, cài đặt vắng mặt, cài đặt chế độ ở nhà, v.v.
Thời gian này biểu thị cho thời gian từ thời điểm
người dùng thực hiện thao tác bật cảnh báo trên
thiết bị đến thời điểm thiết bị bắt đầu giám sát khu
vực.
Nói chung, thời gian kéo dài từ thời điểm bật cảnh
báo cho đến khi người dùng bước ra khỏi nhà. (Mặc
định: 60s)
Thời gian này biểu thị cho thời gian từ thời điểm
báo động vùng kích hoạt đến thời điểm khi một
rơ le cảnh báo kích hoạt.
Thông thường, khoảng thời gian này kéo dài từ khi
người dùng bước vào nhà (kích hoạt nam châm cửa
và tia hồng ngoại) đến khi các thiết bị được thao
tác để tắt báo động. (Mặc định: 60s)
Thời gian này biểu thị thời gian từ thời điểm cảnh
báo được kích hoạt trong một khu vực nhất định
đến thời điểm cảnh báo được kích hoạt trở lại trong
khoảng thời gian mà không có hoạt động báo động.
Thông thường, thời gian này áp dụng cho vùng
hồng ngoại. (Mặc định: 60s)
Cài đặt
Thời gian
trễ bật
cảnh báo
Thời gian
trễ của
báo động
Thời gian
lặp lại
báo động