85
Ti
ế
ng V
i
ệ
t
85
3. G
ắ
n giá
đỡ
lên t
ườ
ng
Ghi chú
• N
ế
u c
ầ
n, hãy g
ắ
n
đ
inh vít ho
ặ
c
đ
ai
ố
c vào t
ườ
ng tr
ướ
c khi l
ắ
p
giá
đỡ
treo t
ườ
ng do t
ườ
ng
đượ
c làm b
ằ
ng bê tông ho
ặ
c các v
ậ
t
li
ệ
u khác t
ươ
ng t
ự
, xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a các l
ỗ
b
ằ
ng cách
đặ
t giá
đỡ
đ
úng ch
ỗ
trên t
ườ
ng ho
ặ
c tính toán t
ừ
hình
đượ
c minh ho
ạ
trong
b
ả
n v
ẽ
phác th
ả
o và sau
đ
ó g
ắ
n
đ
inh vít ho
ặ
c
đ
ai
ố
c có
đườ
ng
kính danh ngh
ĩ
a 6 mm ho
ặ
c t
ươ
ng
đươ
ng.
Khi g
ắ
n
đ
inh vít,
đả
m b
ả
o chúng nhô ra 10
đế
n 15 mm so v
ớ
i b
ề
m
ặ
t t
ườ
ng.
•
Để
g
ắ
n giá
đỡ
lên t
ườ
ng, hãy s
ử
d
ụ
ng các
đ
inh vít v
ớ
i
đườ
ng
kính 6 mm ho
ặ
c có giá tr
ị
t
ươ
ng
đươ
ng s
ẵ
n có t
ừ
m
ộ
t kho l
ư
u tr
ữ
và ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u trên t
ườ
ng t
ạ
i v
ị
trí l
ắ
p
đặ
t.
• G
ắ
n
đ
inh vít vào ít nh
ấ
t 6 v
ị
trí.
Các m
ũ
i tên
Cá c
đ
inh ví t
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh gó c
G
ắ
n giá
đỡ
treo t
ườ
ng sao cho các m
ũ
i tên hi
ể
n th
ị
trên nó
đượ
c
đặ
t theo chi
ề
u h
ướ
ng lên.
Tr
ướ
c tiên, h
ă
y si
ế
t ch
ặ
t
đ
inh vít
ở
l
ỗ
chính gi
ữ
a phía trên
.
S
ử
d
ụ
ng m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
để
đả
m b
ả
o sao cho giá
đỡ
không
b
ị
nghiêng
ở
m
ộ
t gó c, và ví t ch
ặ
t giá
đỡ
và o
đ
ú ng v
ị
trí s
ử
d
ụ
ng ba l
ỗ
đ
inh ví t
ở
d
ướ
i
đ
á y.
Thá o b
ỏ
cá c
đ
inh ví t
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh gó c t
ừ
đế
giá
đỡ
n
ố
i bên
trá i
và bên ph
ả
i
, và m
ở
đế
giá
đỡ
n
ố
i bên trá i
và bên
ph
ả
i
.
Ví t ch
ặ
t giá
đỡ
và o
đ
ú ng v
ị
trí s
ử
d
ụ
ng cá c
đ
inh ví t
ở
hai l
ỗ
đ
inh ví t cò n l
ạ
i phí a trên
đỉ
nh.
S
ử
d
ụ
ng cá c
đ
inh ví t
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh gó c
đ
ã
đượ
c thá o ra
để
th
ự
c hi
ệ
n
đ
i
ể
u ch
ỉ
nh gó c
ở
b
ướ
c 4.
4.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh góc c
ủ
a giá
đỡ
treo t
ườ
ng
Góc c
ủ
a giá
đỡ
có th
ể
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh t
ă
ng lên 5
độ
cho m
ộ
t trong n
ă
m v
ị
trí t
ừ
“0
độ
nghiêng”
đế
n “20
độ
nghiêng”.
Giá
đỡ
treo t
ườ
ng
đượ
c chuy
ể
n t
ừ
x
ưở
ng ch
ế
t
ạ
o
ở
v
ị
trí gó c “0
độ
nghiêng”.
Để
thay
đổ
i gó c nà y, hã y s
ử
d
ụ
ng
cá c
đ
inh ví t
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh gó c
để
thay
đổ
i v
ị
trí c
ủ
a thanh ch
ố
ng.
(Si
ế
t ch
ặ
t mômen quay: t
ừ
1,2
đế
n 1,5 N•m)
“20
độ
nghiêng”
“0
độ
nghiêng”
“15
độ
nghiêng”
“10
độ
nghiêng”
“5
độ
nghiêng”
Thanh ch
ố
ng
“0
độ
nghiêng”
Nghiêng t
ừ
5
đế
n
20
độ
Khi góc
đượ
c
đặ
t lên
đế
n
“0
độ
nghiêng”
Khi góc
đượ
c
đặ
t lên
đế
n
“15
độ
nghiêng”
Cá c
đ
inh ví t
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh gó c
B
ề
m
ặ
t c
ủ
a t
ườ
ng
B
ề
m
ặ
t c
ủ
a t
ườ
ng
Ghi chú
• Khi s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t s
ố
lo
ạ
i cáp HDMI ho
ặ
c cáp PC, dây cáp có th
ể
ch
ạ
m vào t
ườ
ng và gây h
ư
h
ạ
i cho thi
ế
t b
ị
đầ
u cu
ố
i HDMI
(HDMI terminal) ho
ặ
c thi
ế
t b
ị
đầ
u vào c
ủ
a PC (PC input terminal) trên b
ộ
máy thu hình. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này, hãy
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh góc c
ủ
a giá
đỡ
treo t
ườ
ng sao cho dây cáp không b
ị
v
ậ
t n
ặ
ng
đ
è lên.
Содержание TY-WK5P1RW
Страница 2: ...2 ...