
60
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu máy:
DHR182
Công suất
Bê-tông
18 mm
Đầu mũi lõi
35 mm
Đầu mũi lõi kim cương
(kiểu khô)
32 mm
Thép
13 mm
Gỗ
24 mm
Tốc độ không tải
0 - 1.350 min
-1
Số nhát mỗi phút
0 - 5.000 min
-1
Tổng chiều dài
301 mm
Điện áp định mức
18 V một chiều
Khối lượng tịnh
2,4 - 3,2 kg
Phụ kiện tùy chọn
Kiểu máy:
DX05
Hiệu suất hút
250 l/min
Hành trình vận hành
Tối đa 90 mm
Mũi khoan thích hợp
Tối đa 160 mm
Khối lượng tịnh
0,9 kg
•
Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay
đổi mà không cần thông báo trước.
•
Các thông số kỹ thuật và hộp pin có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
•
Khối lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào (các) phụ kiện, bao gồm cả hộp pin. Tổ hợp nhẹ nhất và nặng nhất,
theo Quy trình EPTA 01/2014, được trình bày trong bảng.
Hộp pin có thể áp dụng
BL1815N / BL1820 / BL1820B / BL1830 / BL1830B / BL1840 / BL1840B / BL1850 / BL1850B / BL1860B
•
Một số hộp pin được nêu trong danh sách ở trên có thể không khả dụng tùy thuộc vào khu vực cư trú của bạn.
CẢNH BÁO:
Chỉ sử dụng hộp pin được nêu trong danh sách ở trên.
Việc sử dụng bất cứ hộp pin nào
khác có thể gây ra thương tích và/hoặc hỏa hoạn.
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho thiết
bị. Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu
này trước khi sử dụng.
Đọc tài liệu hướng dẫn.
Ni-MH
Li-ion
Chỉ dành cho các quốc gia EU
Không thải bỏ thiết bị điện hoặc bộ pin
cùng với các chất thải sinh hoạt!
Để tuân thủ các Chỉ thị của Châu Âu về
thiết bị điện và điện tử thải bỏ, và về pin
và ắc quy và pin và ắc quy thải bỏ, và thi
hành những chỉ thị này phù hợp với luật lệ
quốc gia, các thiết bị điện tử và pin và (các)
bộ pin không còn sử dụng được nữa phải
được thu nhặt riêng và đưa trở lại một cơ
sở tái chế tương thích với môi trường.
Mục đích sử dụng
Dụng cụ này được thiết kế để khoan đóng búa và khoan
vào gạch, bê-tông và đá cũng như dùng cho công tác
khoan đục.
Nó cũng có thể phù hợp cho việc khoan không va đập
vào gỗ, kim loại, gốm và nhựa.
Содержание DHR182RFJ
Страница 2: ...1 2 3 Fig 1 1 2 Fig 2 1 Fig 3 1 Fig 4 1 B A Fig 5 1 2 Fig 6 1 Fig 7 1 Fig 8 2 ...
Страница 3: ...1 2 Fig 9 1 A Fig 10 1 Fig 11 1 2 Fig 12 1 Fig 13 1 2 Fig 14 1 Fig 15 1 2 Fig 16 3 ...
Страница 4: ...1 Fig 17 1 Fig 18 1 2 3 1 2 3 3 Fig 19 1 2 Fig 20 Fig 21 1 Fig 22 4 ...
Страница 5: ...1 2 Fig 23 1 Fig 24 1 2 Fig 25 1 Fig 26 1 Fig 27 Fig 28 5 ...
Страница 6: ...1 1 3 3 2 2 Fig 29 Fig 30 1 2 Fig 31 1 Fig 32 Fig 33 Fig 34 1 2 Fig 35 6 ...
Страница 7: ...1 2 Fig 36 1 Fig 37 1 Fig 38 Fig 39 Fig 40 Fig 41 2 1 Fig 42 Fig 43 7 ...
Страница 8: ...1 Fig 44 1 2 3 4 Fig 45 1 3 2 Fig 46 1 Fig 47 1 2 1 2 Fig 48 Fig 49 8 ...
Страница 9: ...1 Fig 50 2 1 Fig 51 1 Fig 52 1 Fig 53 1 2 1 2 Fig 54 1 Fig 55 9 ...
Страница 10: ...1 2 Fig 56 1 2 Fig 57 1 2 Fig 58 10 ...
Страница 95: ...95 ...