38
TIẾNG VIỆT
Đầu mũi tạo rãnh chữ “V”
►
Hình24
mm
D
A
L 1
L 2
1/4″
20
50
15
90°
θ
Đầu mũi đánh cạnh ngang điểm
khoan
►
Hình25
mm
D
A
L 1
L 2
L 3
12
8
6
6
60
18
28
8
60
20
35
12
60
20
35
Đầu mũi đánh cạnh ngang hai điểm
khoan
►
Hình26
mm
D
A
L 1
L 2
L 3
6
6
70
40
12
L 4
14
Đầu mũi nối bàn đế
►
Hình27
mm
D
A 1
A 2
L 1
L 2
L 3
12
20
38
27
61
4
Đầu mũi tạo góc tròn
►
Hình28
mm
D
A 1
L 1
L 2
L 3
6
6
20
45
10
4
25
8
9
48
13
5
R
4
8
A 2
Đầu mũi vát cạnh
►
Hình29
mm
D
A
L 1
L 2
L 3
6
6
6
20
49
14
2
20
50
13
5
23
46
11
6
30°
45°
60°
θ
Đầu mũi xoi tròn
►
Hình30
mm
D
A
L 1
L 2
R
20
43
8
4
6
6
25
48
13
8
Đầu mũi đánh cạnh ngang dạng
bạc đạn
►
Hình31
mm
D
A
L 1
L 2
6
1/4″
10
50
20
Đầu mũi tạo góc tròn dạng bạc đạn
►
Hình32
mm
D
A 1
A 2
L 1
L 2
L 3
R
6
6
1/4″
3.5
3
3.5
6
21
40
10
15
8
37
7
21
8
8
40
10
3.5
6
Đầu mũi vạt góc dạng bạc đạn
►
Hình33
mm
D
A 1
L 1
26
42
6
1/4″
45°
60°
6
20
A 2
8
8
41
L 2
12
11
θ
Đầu mũi xoi dạng bạc đạn
►
Hình34
mm
D
A 1
A 2
A 3
L 1
L 2
L 3
R
6
6
5.5
4
4.5
10
12
7
26
12
8
42
20
12
8
40
Đầu mũi xoi tròn dạng bạc đạn
►
Hình35
mm
D
A 1
A 2
A 4
L 1
L 2
L 3
R
6
6
5.5
3
5
10
12
5
26
22
8
42
20
18
8
A 3
12
12
40
Đầu mũi vòm La Mã dạng bạc đạn
►
Hình36
mm
D
A 1
A 2
L 1
L 2
L 3
R1
R2
6
6
2.5
4.5
3
4.5
4.5
6
26
8
42
12
20
8
40
10
LƯU Ý:
Một số mục trong danh sách có thể được bao
gồm trong gói dụng cụ làm phụ kiện tiêu chuẩn. Các
mục này ở mỗi quốc gia có thể khác nhau.
Содержание 3601B
Страница 2: ...1 2 1 2 1 1 2 1 2 3 4 4 2 Fig 6 1 2 3 4 Fig 1 Fig 2 Fig 3 Fig 4 Fig 5 Fig 7 Fig 8 2 ...
Страница 4: ...1 2 3 4 5 1 2 3 5 4 1 1 2 1 2 R Fig 17 Fig 18 Fig 19 Fig 20 Fig 21 Fig 22 Fig 23 Fig 24 4 ...
Страница 5: ...Fig 25 Fig 26 Fig 27 Fig 28 Fig 29 Fig 30 Fig 31 Fig 32 5 ...
Страница 6: ...Fig 33 Fig 34 Fig 35 Fig 36 6 ...
Страница 47: ...47 ...