15
Tên m
ạ
ng (SSID)
B
ộ
Đị
nh danh Thi
ết đặ
t D
ị
ch v
ụ
(SSID) là tên đượ
c s
ử
d
ụ
ng b
ở
i các thi
ế
t b
ị
để
k
ế
t n
ố
i v
ớ
i m
ộ
t m
ạ
ng không
dây. SSID có phân biệ
t ch
ữ
hoa/ch
ữ
thường và không được dài quá 32 ký tự
. SSID m
ặc đị
nh cho m
ạ
ng 2.4
GHz và 5 GHz l
ần lượ
t là LinksysXXXXX và LinksysXXXXX_5GHz. Các ch
ữ
X chính là năm số
cu
ố
i trong
dãy s
ố
sê-ri c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n, dãy s
ố
này có th
ể
tìm th
ấ
y
ở
dưới đáy bộ
đị
nh tuy
ế
n. N
ế
u b
ạn đã thay đổ
i
SSID, c
ả
hai băng tần đề
u có SSID m
ớ
i. B
ạ
n có th
ể
đặ
t tên khác cho chúng qua ti
ệ
n ích trên trình duy
ệ
t.
Lưu ý
—N
ế
u b
ạ
n khôi ph
ục cài đặ
t g
ố
c c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n (b
ằ
ng cách
ấn nút Reset (Đặ
t l
ạ
i) ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng màn hình C
ấ
u hình > Qu
ả
n tr
ị
> Đặ
t l
ạ
i thi
ế
t b
ị
), Tên m
ạ
ng s
ẽ
tr
ở
v
ề
giá tr
ị
m
ặc đị
nh. Hãy thay
đổ
i Tên m
ạ
ng v
ề
l
ạ
i tên g
ố
c ho
ặ
c b
ạ
n s
ẽ
ph
ả
i k
ế
t n
ố
i l
ạ
i t
ấ
t c
ả
thi
ế
t b
ị
trong m
ạng không dây củ
a b
ạ
n
theo tên m
ạ
ng m
ớ
i.
Độ
r
ộ
ng kênh
Gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh, T
ự
độ
ng (20 MHz ho
ặc 40 MHz), để
có hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ấ
t trong m
ạ
ng 2.4 GHz s
ử
d
ụ
ng các thi
ế
t b
ị
Không dây
-
B, Không dây
-
G và Không dây
-N (2.4 Ghz). V
ới độ
r
ộ
ng kênh là 20 MHz, hãy
ch
ọ
n Ch
ỉ
20 MHz. Để
đạ
t hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ấ
t trong m
ạ
ng 5 GHz, hãy gi
ữ
giá tr
ị
m
ặc đị
nh T
ự
độ
ng (20, 40 ho
ặ
c
80 MHz).
Kênh
Hãy ch
ọ
n kênh t
ừ
danh sách th
ả
xu
ố
ng. Gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh, T
ự
độ
ng, n
ế
u b
ạ
n không rõ nên ch
ọ
n kênh
nào.
Phát r
ộ
ng SSID
Gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh, B
ật, để
phát r
ộ
ng SSID c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n. Khi các thi
ế
t b
ị
khách không dây khả
o sát
khu v
ực lân cận để
tìm các m
ạng không dây và kế
t n
ố
i, chúng s
ẽ
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ộ
ng b
ở
i b
ộ
đị
nh tuy
ế
n. C
ố
g
ắ
ng
ẩ
n tên Wi-Fi không th
ể
giúp m
ạ
ng Wi-Fi c
ủ
a b
ạ
n tr
ở
nên an toàn hơn. Bất kì ngườ
i nào
th
ự
c s
ự
mu
ố
n truy nh
ậ
p m
ạ
ng c
ủ
a b
ạ
n s
ẽ
đề
u có th
ể
tìm ra nó, ngay c
ả
khi b
ạn đã tắt tính năng này.
N
ế
u
b
ạ
n v
ẫ
n không mu
ố
n phát r
ộ
ng SSID c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n, ch
ọ
n T
ắ
t.
Содержание E8450
Страница 1: ...USER GUIDE AX3200 DUAL BAND GIGABIT WiFi 6 ROUTER Model E8450 ...
Страница 9: ...9 Basic Router Settings This screen allows you to change the router s basic configuration ...
Страница 24: ...GUIDE D UTILISATION AX3200 ROUTEUR DOUBLE BANDE SANS FIL 6 GIGABIT Modèle E8450 ...
Страница 32: ...9 Paramètres de base du routeur Cet écran vous permet de modifier la configuration de base du routeur ...
Страница 48: ...ユーザーガイド AX3200 デュアル バンド ギガビット WiFi 6 ルーター モデル E8450 ...
Страница 56: ...基本的なルーター設定 この画面により ルーターの基本的な構成を変更できます ...
Страница 71: ... 用户指南 AX3200 双频千兆位 WiFi 6 路由器 型号 E8450 ...
Страница 79: ...9 基本路由器设置 该窗口允许您更改路由器的基本配置 ...
Страница 80: ...10 语言 选择您的语言 如需更改语言 请从下拉菜单中选择一种语言 基于浏览器工具的语言将在5秒钟内进行变 更 ...
Страница 91: ...用戶指南 AX3200 雙頻 GIGABIT WiFi 6 路由器 型號 E8450 ...
Страница 99: ...9 基本路由器設定 此畫面讓您可以變更路由器的基本設定 ...
Страница 100: ...10 語言 選擇您的語言 若要變更語言 請從下拉式功能表中選擇一種語言 瀏覽器公用程式的語言將會在五秒內變 更 ...
Страница 102: ...12 無線橋接器 無線橋接器可以無線連接至您的主路由器 且可以與連線至橋接器乙太網路連接埠的裝置共用網際網路 連線 ...
Страница 112: ...คู มือผู ใช AX3200 DUAL BAND GIGABIT WiFi 6 ROUTER รุ น E8450 ...
Страница 120: ...9 การตั งค าเราเตอร พื นฐาน คุณสามารถเปลี ยนแปลงการกําหนดค าพื นฐานของเราเตอร ได ในหน าจอนี ...
Страница 133: ...HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐỊNH TUYẾN GIGABIT WiFi 6 BĂNG TẦN KÉP AX3200 Mã sản phẩm E8450 ...
Страница 141: ...9 Cài đặt bộ định tuyến cơ bản Màn hình này cho phép bạn thay đổi cấu hình cơ bản của bộ định tuyến ...