35
12. Bi
ểu đồ
Bi
ểu tượng trên máy hút sữa, phụ kiện của máy và trên bao bì
Tuân th
ủ Chỉ thị 93/42/CEE ngày 14 tháng 6 năm 1993 về thiết bị y tế
Nhà s
ản xuất
Tham chi
ếu
S
ố sê-ri (máy hút sữa)
Mã lô hàng (ph
ụ kiện)
Lo
ại thiết bị II
M
ức bảo vệ:
3: b
ảo vệ khỏi thâm nhập của ngoại vật rắn có đường kính ≥ 2,5mm
0: không b
ảo vệ (khỏi sự thâm nhập của nước)
B
ộ phận ứng dụng loại BF
Dòng điện xoay chiều
Tuân theo hướng dẫn sử dụng
C
ảnh báo: Điện áp nguy hiểm
Th
ận trọng/Cảnh báo
Gi
ữ khô; Đề phòng ẩm ướt
D
ễ vỡ; Xử lý cẩn thận
B
ảo quản tránh ánh nắng
Bi
ểu tượng này cho biết không được vượt quá giới hạn áp suất không khí trong khi
v
ận hành, vận chuyển hoặc bảo quản.
Bi
ểu tượng này cho biết không được vượt quá giới hạn độ ẩm trong trường hợp
v
ận hành, vận chuyển và bảo quản.
Bi
ểu tượng này cho biết không được vượt quá giới hạn nhiệt độ trong trường hợp
v
ận hành, vận chuyển và bảo quản.
“Tắt” (tắt nguồn)
I
“Bật” (bật nguồn)
Không được vứt đi. Sản phẩm có mặt trên thị trường từ ngày 13 tháng 8 năm
2005.
Không có BPA
Ren c
ổ bình tiêu chuẩn quốc tế
Máy hút s
ữa điện có lực hút trung bình không liên tục và dòng chảy chậm.