Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
97
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế để khoan có động tác
búa vào bê-tông, công trình nề và đá cũng như
dành cho công việc đục nhẹ và vừa phải.
Dụng cụ điện có ngắt va đập hoặc đầu cặp mũi
khoan của máy khoan trục tròn cũng phù hợp để
khoan mà không cần va đập vào gỗ, kim loại, sứ và
chất dẻo.
Khi
Bluetooth® Low Energy Module GCY 42 được
sử dụng, dữ liệu và các cài đặt của dụng cụ điện có
thể được truyền đi giữa dụng cụ điện và một thiết bị
đầu cuối di động bằng công nghệ sóng vô tuyến
Bluetooth
®
.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Mâm cặp thay nhanh không chìa có cữ
chặn va đập tích hợp
(2)
Mâm cặp thay nhanh SDS‑plus
(3)
Phần lắp dụng cụ SDS‑plus
(4)
Chụp ngăn bụi
(5)
Vòng khóa
(6)
Vòng khóa của mâm cặp thay nhanh
(7)
Công tắc kết hợp của các chế độ vận hành
và chuyển động sang phải/sang trái
(8)
Bộ phận giảm chấn
(9)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật / tắt
(10)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(11)
Công tắc bật/tắt
(12)
Pin
A)
(13)
Nắp
Bluetooth
®
Low Energy Module
GCY 42
(14)
Đèn làm việc
(15)
Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu
(16)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(17)
Cỡ định độ sâu
(18)
Nút tháo pin
A)
(19)
Giao diện người dùng
(20)
Miệng ống lắp mâm cặp khoan
(21)
Khớp vòng ngoài của mâm cặp thay nhanh
không chìa
(22)
Vòng giữ của mâm cặp thay nhanh không
chìa
(23)
Đèn báo trạng thái nạp pin (Giao diện
người dùng)
(24)
Hiển thị chế độ ngắt nhanh (Kickback
Control) (Giao diện người dùng)
(25)
Hiển thị chế độ làm việc (Giao diện người
dùng)
(26)
Nút chọn chế độ làm việc (Giao diện người
dùng)
(27)
Hiển thị Trạng thái dụng cụ điện (Giao diện
người dùng)
(28)
Hiển thị Smartphone (Giao diện người
dùng)
(29)
Hiển thị nhiệt độ (Giao diện người dùng)
A)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Búa khoan dùng pin
GBH 18V-34 CF
Mã số máy
3 611 J14 0..
Điện thế danh định
V=
18
Công suất vào danh
định
W
750
Tần suất đập
A)
min
-1
0–2900
Năng lượng va đập của
từng hành trình dựa theo
EPTA-Procedure
05:2016
J
5,8
Tốc độ danh định
– Chiều quay phải
min
-1
0–500
– Chiều quay trái
min
-1
0–500
Phần lắp dụng cụ
SDS-plus
Đường kính cổ trục
mm
74
Đường kính khoan, tối đa:
– Bê‑tông
mm
32
– Công trình nề (với mũi
khoan lõi)
mm
40–82
– Thép
mm
13
– Gỗ
mm
40
Trọng lượng theo EPTA-
Procedure 01:2014
A)
kg
5,2–6,3
Chiều dài
mm
430
Chiều cao
mm
250
Nhiệt độ môi trường
được khuyến nghị khi
sạc
°C
0 ... +35
Nhiệt độ môi trường cho
phép trong quá trình vận
hành
B)
và trong quá trình
lưu trữ
°C
–20 ... +50
Pin tương thích
GBA 18V...
ProCORE18V...
Bosch Power Tools
1 609 92A 5JT | (13.10.2020)
Содержание Professional GBH 18V-34 CF
Страница 3: ... 3 4 6 5 1 2 9 3 15 17 16 16 11 10 7 8 10 12 13 14 Bosch Power Tools 1 609 92A 5JT 13 10 2020 ...
Страница 4: ...4 X B A C D E 18 19 2 16 2 20 17 3 15 6 1 1 609 92A 5JT 13 10 2020 Bosch Power Tools ...
Страница 5: ... 5 F H G I J 5 22 21 19 22 21 23 7 25 24 27 26 29 28 Bosch Power Tools 1 609 92A 5JT 13 10 2020 ...