34
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn.
Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để cắt đứt và cắt loại bỏ gỗ,
nhựa mủ, kim loại, gốm tấm và cao su khi các vật
liệu này nằm bám chắc trên vật gia công. Nó phù
hợp cho các mặt cắt thẳng và cong với một góc vát
chéo đến 45°. Nên tuân thủ các khuyến nghị loại
lưỡi cưa nên sử dụng.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Núm xoay chọn trước tần suất nhịp chạy
(2)
Công tắc Tắt/Mở
(3)
Nút khóa tự chạy của công tắc Tắt/Mở
(4)
Chìa vặn lục giác (5 mm)
(5)
Đế dĩa
(6)
Vít bộ phận cố định lưỡi cưa
(7)
Bánh lăn định hướng
(8)
Lưỡi cưa
(9)
Thanh bảo vệ chống tiếp xúc
(10)
Bộ phận gắn lưỡi cưa
(11)
Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(12)
Miếng chặn chống tưa
a)
(13)
Vít đế dĩa
(14)
Thước đo góc vuông mộng
(15)
Thanh biên dạng bộ phận cố định đế dĩa
(16)
Cam định vị
(17)
Lỗ mở cho cam định vị
(18)
Lỗ lắp vít tiêu chuẩn bộ phận cố định đế dĩa
(19)
Lỗ lắp vít để cưa sát mép
(20)
Cỡ chỉnh đặt của dưỡng cặp cạnh
(21)
Vít xiết của dưỡng cặp cạnh
a)
(22)
Dưỡng cặp cạnh có dao cắt lỗ tròn
a)
(23)
Đầu định tâm của dao cắt lỗ tròn
a)
a)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Cưa xoi
GST 650
Mã số máy
3 601 EA8 0..
Sự chọn trước tần suất
nhịp chạy
●
Công suất vào danh định
W
450
Công suất ra
W
225
Tần suất nhịp chạy không
tải n
0
min
−1
800–3100
Nhịp chạy
mm
18
Công suất cắt tối đa
– ở gỗ
mm
65
– ở nhôm
mm
10
– ở thép (không hợp kim)
mm
3
Cắt cạnh xiên (trái/phải),
tối đa.
°
45
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
kg
1,9
Cấp độ bảo vệ
/II
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i
v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c
gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay/Lắp Lưỡi Cưa
u
Hãy mang găng tay bảo hộ khi lắp ráp hoặc
thay dụng cụ.
Dụng cụ có cạnh sắc và có thể
nóng khi sử dụng lâu.
Chọn Lưỡi Cưa
Bạn sẽ tìm thấy một tổng quan các lưỡi cưa khuyến
nghị ở cuối hướng dẫn vận hành. Chỉ sử dụng lưỡi
cưa có trục cam (Trục T) hoặc có trục đa năng
1/4" (Trục U). Lưỡi cưa không nên dài hơn mức cần
thiết đối với dự kiến cắt.
Sử dụng lưỡi cưa bản hẹp khi cưa các đường cong
gắt.
Lắp lưỡi cưa vào (xem Hình A)
u
Vệ sinh trục của lưỡi cưa trước khi lắp.
Một
trục bẩn có thể không được siết chặt.
Bạn hãy nới lỏng vít
(6)
của bộ phận cố định lưỡi
cưa bằng chìa vặn lục giác kèm theo dụng cụ
(4)
.
Hãy đẩy lưỡi cưa
(8)
, với răng theo hướng căt, cho
đến khi khớp vào bộ phận gắn lưỡi cưa
(10)
➊
.
Khi sử dụng lưỡi cưa, lưu ý sao cho sống lưỡi cưa
nằm trong rãnh của bánh lăn định hướng
(7)
.
Hãy siết chặt vít
(6)
bằng chìa vặn lục giác
(4)
➋
.
u
Kiểm tra lưỡi cưa có được bắt chắc vào.
Lưỡi
cưa gắn vào còn lỏng có thể rơi ra và gây thương
tích.
1 609 92A 405 | (09.08.2021)
Bosch Power Tools