72
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
Thông số kỹ thuật
Máy định tầm laser
kỹ thuật số
GLM 150 C
Mã số máy
3 601 K72 F..
Biên độ đo (chung)
0,08–150 m
A)
Biên độ đo (chung, cho
những điều kiện đo
khó)
0,08–60 m
B)
Độ đo chính xác (tiêu
biểu)
±1,5 mm
A)
Độ chính xác khi đo
(chung, cho những điều
kiện đo khó)
±3,0 mm
B)
Đơn vị biểu thị thấp
nhất
0,5 mm
Đo Gián Tiếp Khoảng Cách và bọt thủy
Phạm vi đo
0°–360° (4x90°)
Đo độ dốc
Phạm vi đo
0°–360° (4x90°)
Độ đo chính xác (tiêu
biểu)
±0,2°
C)
D)
E)
Đơn vị biểu thị thấp
nhất
0,1°
Giới thiệu chung
Nhiệt độ hoạt động
–10 °C ...+45°C
F)
Nhiệt độ lưu kho
–20 °C ...+70 °C
Giới hạn của nhiệt độ
nạp điện cho phép
+5 °C...+40 °C
Độ ẩm không khí tương
đối tối đa.
90 %
Chiều cao ứng dụng tối
đa qua chiều cao tham
chiếu
2000 m
Mức độ bẩn theo
IEC 61010-1
2
G)
Cấp độ laser
2
Loại laser
650 nm, < 1 mW
Đường kính chùm tia laser (ở 25 °C) khoảng
– khoảng cách 10 m
9 mm
– khoảng cách 100 m
90 mm
Tắt tự động sau khoảng.
– Laser
20 s
– Dụng cụ đo (không
đo)
5 phút
H)
Các pin
3 x 1,5 V LR6 (AA)
Trọng lượng theo Qui
trình EPTA-Procedure
01:2014
0,23 kg
Khối lượng
142 (176) x 64 x 28 mm
Máy định tầm laser
kỹ thuật số
GLM 150 C
Mức độ bảo vệ
IP 54 (đ
ượ
c b
ả
o v
ệ
ch
ố
ng
b
ụ
i và
tia n
ướ
c)
Truyền dữ liệu
Bluetooth®
Bluetooth®
(4.2 low-energy)
I)
Dải tần số hoạt động
2402 – 2480 MHz
Công suất phát tối đa
8 mW
A) Đo từ mép phía trước của dụng cụ đo, áp dụng cho
mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức
tường sơn trắng), ánh sáng nền yếu và nhiệt độ làm
việc là 25 °C. Thêm vào đó cần tính tới một mức sai
lệch khoảng ± 0,05 mm/m.
B) Đo từ mép phía trước của dụng cụ đo, áp dụng cho
mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức
tường sơn trắng) và ánh sáng nền mạnh. Thêm vào
đó cần tính tới một mức sai lệch khoảng ± 0,15 mm/m.
C) Sau khi hiệu chỉnh ở 0° và 90°. Lỗi độ nghiêng bổ
sung từ tối đa ±0,01°/độ đến 45°. Độ chính xác đo có
liên quan đến ba hướng hiệu chỉnh đo độ nghiêng,
xem hình
H
.
D) Ở nhiệt độ hoạt động 25 °C
E) Cạnh trái của dụng cụ đo được dùng làm mặt phẳng
tham chiếu để đo độ nghiêng.
F) Trong chức năng Đo liên tục, nhiệt độ hoạt động tối đa
là +40 °C.
G) chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ
dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ
H) Thời gian tắt tự động có thể cài đặt (2, 5, 10 phút hoặc
không bao giờ).
I)
Với các thiết bị
Bluetooth®
tiêu thụ năng lượng thấp,
tùy thuộc vào model và hệ điều hành, có thể không
cần các thiết lập kết nối. Các thiết bị
Bluetooth®
phải
có tính năng hỗ trợ GATT profile.
S
ố
xêri
(15)
đ
ề
u đ
ượ
c ghi trên nhãn mác, đ
ể
d
ễ
dàng nh
ậ
n d
ạ
ng
lo
ạ
i máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
– Nhấn núm nhả
(7)
và mở chốt đo
(8)
khoảng
180°.
– Để mở nắp đậy ngăn pin
(16)
hãy gấp nắp vặn
(21)
hướng lên trên và vặn nó một phần tư vòng
ngược chiều kim đồng hồ. Hãy kéo nắp đậy ngăn
pin lên ở nắp vặn. Lắp pin vào. Xin hãy lưu ý lắp
tương ứng đúng cực pin như được thể hiện mặt
trong ngăn chứa pin.
u
Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
dài
. Pin có thể hư mòn sau thời gian bảo quản
lâu và tự xả điện.
u
Hướng dẫn:
TrackMyTools chỉ khả thi với các
pin được gắn.
1 609 92A 4XP | (11.01.2019)
Bosch Power Tools
Содержание GLM 150 C
Страница 4: ...4 X 1 1 A B 1 609 92A 4XP 11 01 2019 Bosch Power Tools ...
Страница 5: ... 5 1 2 X 1 2 X 1 1 D C Bosch Power Tools 1 609 92A 4XP 11 01 2019 ...
Страница 7: ... 7 m 0 500m 2x 1 000 1 2 3 1x0 5m 2x0 5m G Bosch Power Tools 1 609 92A 4XP 11 01 2019 ...
Страница 8: ...8 90 180 180 90 180 180º 90º 90º 180º 180º H 1 609 92A 4XP 11 01 2019 Bosch Power Tools ...