84
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 2HL | (23.1.17)
Bosch Power Tools
T
ư
Th
ế
c
ủ
a Ng
ườ
i Thao Tác (xem hình N)
Không
đượ
c
đứ
ng th
ẳ
ng hàng v
ớ
i l
ưỡ
i c
ư
a
ở
đằ
ng tr
ướ
c máy. Luôn luôn
đứ
ng qua m
ộ
t bên
l
ưỡ
i c
ư
a.
Đ
i
ề
u này phòng tránh cho thân th
ể
b
ạ
n
g
ặ
p kh
ả
n
ă
ng b
ị
d
ộ
i ng
ượ
c.
–
Để
tay, ngón tay và cánh tay tránh kh
ỏ
i l
ưỡ
i c
ư
a
đ
ang quay.
–
Không
đượ
c
để
chéo tay khi
đ
i
ề
u khi
ể
n c
ầ
n máy.
Kích Th
ướ
c V
ậ
t gia Công Cho Phép
Kích c
ỡ
v
ậ
t gia công
T
ố
i
đ
a
:
Kích c
ỡ
v
ậ
t gia công
T
ố
i thi
ể
u
(= T
ấ
t c
ả
v
ậ
t gia công
đề
u có th
ể
k
ẹ
p
ở
bên ph
ả
i hay
trái l
ưỡ
i c
ư
a b
ằ
ng gá k
ẹ
p nhanh
37
đượ
c giao kèm
máy): 128 x 40 mm (chi
ề
u dài x chi
ề
u r
ộ
ng)
Công su
ấ
t c
ắ
t, t
ố
i
đ
a
V
ậ
t gia công áp vào
th
ướ
c d
ẫ
n h
ướ
ng (0°/0°): 75 mm
V
ậ
t gia công áp vào c
ữ
đị
nh kho
ả
ng cách
(di chuy
ể
n h
ướ
ng t
ớ
i tr
ướ
c) (0°/0°): 100 mm
C
ắ
t R
ờ
i
–
K
ẹ
p v
ậ
t gia công th
ậ
t ch
ặ
t phù h
ợ
p v
ớ
i kích th
ướ
c
c
ủ
a nó.
–
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh góc vát/xiên ngang và/hay th
ẳ
ng
đứ
ng
theo yêu c
ầ
u.
–
B
ậ
t công t
ắ
c cho máy ho
ạ
t
độ
ng.
–
Nh
ấ
n c
ầ
n
22
và
đẩ
y t
ừ
t
ừ
c
ầ
n máy xu
ố
ng b
ằ
ng tay
n
ắ
m
4
.
–
C
ắ
t xuyên qua v
ậ
t gia công v
ớ
i l
ự
c áp lên máy
đồ
ng
đề
u.
–
T
ắ
t máy và
đợ
i cho
đế
n khi l
ưỡ
i c
ư
a
đ
ã ng
ừ
ng
quay hoàn toàn.
–
G
ậ
p tay máy t
ừ
t
ừ
lên phía trên.
C
ư
a Chi Ti
ế
t Gia Công có cùng Chi
ề
u Dài
(xem hình O)
C
ỡ
ch
ặ
n chi
ề
u dài
27
có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
để
c
ư
a d
ễ
dàng
các chi ti
ế
t gia công có cùng chi
ề
u dài.
Thanh ch
ặ
n v
ậ
t li
ệ
u có th
ể
g
ắ
n vào m
ộ
t trong hai bên
c
ủ
a bàn c
ư
a m
ở
r
ộ
ng
15
.
–
N
ớ
i l
ỏ
ng vít khóa
28
và
đư
a thanh ch
ặ
n v
ậ
t li
ệ
u
27
lên trên vít k
ẹ
p c
ố
đị
nh
50
.
–
Si
ế
t ch
ặ
t vít khóa
28
l
ạ
i.
–
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh bàn c
ư
a m
ở
r
ộ
ng
15
theo chi
ề
u dài yêu
c
ầ
u (xem “M
ở
R
ộ
ng Bàn C
ư
a”, trang 82).
V
ậ
t Gia Công
Đặ
c Bi
ệ
t
Khi c
ư
a v
ậ
t gia công có
đườ
ng cong hay tròn, nh
ữ
ng
v
ậ
t này
đặ
c bi
ệ
t c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c gi
ữ
cho ch
ắ
c ch
ắ
n,
tránh không
để
b
ị
tu
ộ
t. T
ạ
i
đườ
ng c
ắ
t, không
đượ
c có
khe h
ở
nào gi
ữ
a v
ậ
t gia công, thanh ch
ặ
n và bàn
c
ư
a.
N
ế
u c
ầ
n, gia c
ố
thêm s
ự
c
ố
đị
nh m
ộ
t cách
đặ
c bi
ệ
t.
Thay Thanh Chèn (xem hình P)
Thanh chèn
đỏ
36
có th
ể
b
ị
mòn sau th
ờ
i gian dài s
ử
d
ụ
ng máy.
Thay thanh chèn b
ị
h
ỏ
ng.
–
Đặ
t máy
ở
vào t
ư
th
ế
ho
ạ
t
độ
ng.
–
Tháo các vít
51
ra b
ằ
ng chìa v
ặ
n sáu c
ạ
nh (4 mm)
17
đượ
c giao kèm và tháo thanh chèn c
ũ
ra.
–
L
ắ
p thanh chèn cánh ph
ả
i m
ớ
i.
–
V
ặ
n thanh chèn vào b
ằ
ng các vít
51
v
ề
phía ph
ả
i
ở
m
ứ
c có th
ể
đượ
c
để
cho l
ưỡ
i c
ư
a không ti
ế
p xúc
v
ớ
i thanh chèn trong su
ố
t toàn b
ộ
chi
ề
u dài r
ọ
c có
th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c.
–
L
ậ
p l
ạ
i các b
ướ
c thao tác gi
ố
ng nh
ư
v
ậ
y cho thanh
chèn cánh trái.
Góc Vuông
Chi
ề
u cao x Chi
ề
u r
ộ
ng
[mm]
N
ằ
m ngang
Th
ẳ
ng
đứ
ng
V
ậ
t gia công áp vào
th
ướ
c d
ẫ
n h
ướ
ng
V
ậ
t gia công áp vào c
ữ
đị
nh
kho
ả
ng cách
(di chuy
ể
n h
ướ
ng t
ớ
i tr
ướ
c)
0°
0°
75 x 200
100 x 150
45°
0°
75 x 141
100 x 100
0°
45°
38 x 200
–
45°
45°
38 x 141
–
OBJ_BUCH-3086-002.book Page 84 Monday, January 23, 2017 12:48 PM