32
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 1W4 | (25.11.15)
Bosch Power Tools
S
ự
l
ắ
p vào
Thay D
ụ
ng C
ụ
Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
vi
ệ
c gì trên máy,
kéo phích c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n ra.
Mang g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
khi thay d
ụ
ng c
ụ
.
Mâm
c
ặ
p có th
ể
tr
ở
nên r
ấ
t nóng trong su
ố
t th
ờ
i gian dài
liên t
ụ
c ho
ạ
t
độ
ng.
Mâm C
ặ
p Không Dùng Khóa (xem hình A)
Gi
ữ
ch
ặ
t kh
ớ
p vòng trong
3
c
ủ
a mâm c
ặ
p không
dùng chìa
1
và v
ặ
n kh
ớ
p vòng ngoài
2
theo chi
ề
u
quay
, cho
đế
n khi có th
ể
l
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
vào. L
ắ
p
d
ụ
ng c
ụ
vào.
Gi
ữ
ch
ặ
t kh
ớ
p vòng trong
3
c
ủ
a mâm c
ặ
p không
dùng chìa
1
và dùng tay v
ặ
n th
ậ
t ch
ặ
t kh
ớ
p vòng
ngoài
2
theo chi
ề
u quay
, cho
đế
n nghe
đượ
c
(ti
ế
ng cách) c
ủ
a
độ
ng tác khoá. Mâm c
ặ
p khoan
đ
ã
đượ
c khoá l
ạ
i t
ự
độ
ng.
Độ
ng tác khoá
đượ
c giãi phóng
để
l
ấ
y d
ụ
ng c
ụ
ra khi
kh
ớ
p vòng ngoài
2
đượ
c v
ặ
n theo chi
ề
u ng
ượ
c l
ạ
i.
Mâm C
ặ
p Khoan Dùng Khóa (xem hình B)
M
ở
mâm c
ặ
p khoan dùng khóa
10
b
ằ
ng cách v
ặ
n
cho
đế
n khi d
ụ
ng c
ụ
có th
ể
l
ắ
p vào
đượ
c. L
ắ
p d
ụ
ng
c
ụ
vào.
Tra khóa mâm c
ặ
p vào
9
trong các l
ỗ
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a
mâm c
ặ
p khoan dùng khóa
10
và v
ặ
n
để
k
ẹ
p d
ụ
ng
c
ụ
l
ạ
i m
ộ
t cách
đồ
ng b
ộ
.
D
ụ
ng C
ụ
B
ắ
t Vít (xem hình C)
Khi làm vi
ệ
c v
ớ
i các m
ũ
i vít
11
, luôn luôn nên s
ử
d
ụ
ng
12
lo
ạ
i
đầ
u n
ố
i ph
ổ
thông. Ch
ỉ
dùng m
ũ
i vít v
ừ
a
kh
ớ
p v
ớ
i
đầ
u vít.
Thay Mâm C
ặ
p Khoan
Đố
i v
ớ
i máy không có khóa tr
ụ
c, mâm c
ặ
p khoan khi
c
ầ
n thay ph
ả
i thông qua m
ộ
t
đạ
i lý ph
ụ
c v
ụ
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n sau khi bán do Bosch
ủ
y nhi
ệ
m.
Mâm c
ặ
p khoan ph
ả
i
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t v
ớ
i
l
ự
c v
ặ
n vào kho
ả
ng 31–35 Nm.
Hút D
ă
m/B
ụ
i
M
ạ
t b
ụ
i t
ừ
các v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c s
ơ
n ph
ủ
ngoài có
ch
ứ
a chì trên m
ộ
t s
ố
lo
ạ
i g
ỗ
, khoáng v
ậ
t và kim
lo
ạ
i có th
ể
gây nguy h
ạ
i
đế
n s
ứ
c kho
ẻ
con ng
ườ
i.
Đụ
ng ch
ạ
m hay hít th
ở
các b
ụ
i này có th
ể
làm
ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng hay
đứ
ng g
ầ
n b
ị
d
ị
ứ
ng và/ho
ặ
c
gây nhi
ễ
m trùng h
ệ
hô h
ấ
p.
M
ộ
t s
ố
m
ạ
t b
ụ
i c
ụ
th
ể
, ví d
ụ
nh
ư
b
ụ
i g
ỗ
s
ồ
i hay
đấ
u,
đượ
c xem là ch
ấ
t gây ung th
ư
,
đặ
c bi
ệ
t là có
liên quan
đế
n các ch
ấ
t ph
ụ
gia dùng x
ử
lý g
ỗ
(ch
ấ
t
cromat, ch
ấ
t b
ả
o qu
ả
n g
ỗ
). Có th
ể
ch
ỉ
nên
để
th
ợ
chuyên môn gia công các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u có ch
ứ
a
ami
ă
ng.
–
T
ạ
o không khí thông thoáng n
ơ
i làm vi
ệ
c.
–
Khuy
ế
n ngh
ị
nên mang m
ặ
t n
ạ
phòng
độ
c có b
ộ
l
ọ
c c
ấ
p P2.
Tuân th
ủ
các qui
đị
nh c
ủ
a qu
ố
c gia b
ạ
n liên quan
đế
n lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u gia công.
Tránh không
để
rác tích t
ụ
t
ạ
i n
ơ
i làm vi
ệ
c.
Rác
có th
ể
d
ễ
dàng b
ắ
t l
ử
a.
V
ậ
n Hành
B
ắ
t
Đầ
u V
ậ
n Hành
Tuân th
ủ
theo
đ
úng
đ
i
ệ
n th
ế
!
Đ
i
ệ
n th
ế
ngu
ồ
n
ph
ả
i
đ
úng v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
đ
ã ghi rõ trên nhãn
máy.
Đả
o Chi
ề
u Quay (GBM 10 RE)
(xem hình D)
G
ạ
c chuy
ể
n
đổ
i chi
ề
u quay
8
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
đả
o
l
ạ
i chi
ề
u quay c
ủ
a máy. Tuy nhiên, vi
ệ
c này không
th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c cùng lúc v
ớ
i công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
7
đ
ang ho
ạ
t
độ
ng.
Chi
ề
u Quay Ph
ả
i:
Để
khoan hay b
ắ
t vít vào,
đẩ
y
g
ạ
c chuy
ể
n
đổ
i chi
ề
u quay
8
v
ề
h
ế
t bên trái.
Chi
ề
u Quay Trái:
Để
n
ớ
i hay là tháo vít hay là
đ
ai
ố
c, nh
ấ
n g
ạ
c chuy
ể
n
đổ
i
ấ
chi
ề
u quay
8
qua h
ế
t bên
ph
ả
i.
B
ậ
t M
ở
và T
ắ
t
Để
kh
ở
i
độ
ng máy
, nh
ấ
n công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
7
và nh
ấ
n
gi
ữ
xu
ố
ng.
Để
khóa,
nh
ấ
n
công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
7
, nh
ấ
n nút khóa
t
ự
-ch
ạ
y
6
vào.
Để
t
ắ
t máy
, nh
ả
công t
ắ
t T
ắ
t/M
ở
7
ra hay khi công
t
ắ
c
đ
ã
đượ
c khóa b
ằ
ng nút khóa t
ự
-ch
ạ
y
6
, nh
ấ
n
nhanh công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
7
và r
ồ
i nh
ả
ra.
Ph
ạ
m vi mâm c
ặ
p k
ẹ
p
đượ
c
mm
1 – 10
1 – 10
1 – 10
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chu
ẩ
n EPTA 01/2003)
kg
1.3
1.3
1.3
C
ấ
p
độ
b
ả
o v
ệ
/
II
/
II
/
II
Khoan xoay
GBM 10
Professional
GBM 10 RE
Professional
GBM 10 RE
Professional
Các giá tr
ị
đ
ã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho
đ
i
ệ
n th
ế
danh
đị
nh [U] 230 V.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t
s
ố
qu
ố
c gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay
đổ
i.
OBJ_BUCH-718-006.book Page 32 Wednesday, November 25, 2015 2:45 PM