22_ giặt một mẻ quần áo
SỬ DỤNG BẢNG Điều KHiểN
MàN HìNH KỸ THuậT
Số
Hiển thị thời gian còn lại của thời lượng chu kỳ giặt, tất cả thông tin về
chu kỳ giặt và các thông báo lỗi.
CHỌN CHu KỲ
Chọn chu kỳ vắt và tốc độ xoay của chu kỳ.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng xem thêm phần “Giặt
quần áo với nút chọn chu kỳ”.(xem trang 25)
Cotton (Cô-tông)
- Dành cho các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải
giường, khăn trải bàn, quần áo lót, khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn ít
hay vừa.
Synthetics (Sợi tổng hợp)
- Các loại áo blu, áo sơ mi v.v... bị bẩn
ít hay vừa. Được làm từ polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon,
nylon) hay các loại sợi tổng hợp tương tự.
Baby Care (Quần áo trẻ em)
- Giặt với nhiệt độ cao và xả tăng
cường để không còn bột giặt đóng trên quần áo mỏng.
Delicates (vải mỏng)
- Dùng cho vải siêu mỏng, áo ngực, đồ lót,
dầm, sơ mi và áo khoác. Dùng bột giặt lỏng để được kết quả tốt nhất.
Hand Wash for Wool (Giặt Tay cho Đồ Len) -
Chỉ sử dụng cho các
loại len có thể giặt bằng máy. Mỗi mẻ giặt nên nhẹ hơn 2 kg.
Daily Wash (Giặt thường ngày)
- Sử dụng giặt các đồ đạc hàng ngày
như áo quần lót và áo sơ mi.
Quick 29’(Chỉ 29’)
- Dùng cho các đồ bị bẩn nhẹ và cần giặt nhanh.
Drain (Thoát nước)
- Rút xả nước ra khỏi máy giặt mà không cần vắt.
Spin (vắt)
- Tăng thêm một chu kỳ vắt để làm ráo nước hơn.
Rinse + Spin (Xả + vắt)
- Dùng khi chỉ cần xả nước hoặc để thêm
nước xả làm mềm vải vào mẻ giặt.
NÚT GiẶT Sơ
Nhấn nút này để chọn pre-wash (giặt sơ). Pre-wash (giặt sơ) chỉ dùng
cho các loại: Cô-tông, Sợi tổng hợp, Quần áo trẻ em, Giặt thường
ngày.
NÚT CHỌN HẸN GiỜ
KếT THÚC
Nhấn nút này nhiều lần để chuyển qua các tùy chọn Hẹn giờ kết thúc
(từ 3 giờ đến 19 giờ mỗi lần tăng một giờ).
Đồng hồ hiển thị thời gian chu kỳ giặt kết thúc.
NÚT NHiỆT Độ
Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua các tùy chọn nhiệt độ:
(Nước lạnh , 30 ˚C, 40 ˚C , 60 ˚C và 95 ˚C).
giặt một mẻ quần áo
5
4
3
6
8
9
7
10
1
2
1
2
3
4
5
WF8690NG-02607Q-03_VN.indd 22
2013-10-8 15:09:05