35
SPECIFICATIONS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
F-VXK70A
2.0 m
About 3.5 L
Khoảng 3.5 L
Up to 52 m
2
in a standard
household room
※
4
Lên đến 52 m
2
trong phòng gia
đình tiêu chuẩn
※
4
Up to 32 m
2
in a standard
household room
※
5
Lên đến 32 m
2
trong phòng gia
đình tiêu chuẩn
※
5
10.2
kg
220 V~ 50 Hz
Power supply
Nguồn điện
Power cord length
Chiều dài dây điện
Capacity of the tank
Dung tích bình chứa
Product dimension
Kích thước sản phẩm
Product weight
Trọng lượng sản phẩm
Air volume settings
Thiết lập mức độ khí
Air volume (m
3
/min)
Khối lượng không khí (m
3
/min)
Humidifying amount (mL/h)
Lượng ẩm (mL/h)
※
2
Power consumption (W)
Mức tiêu thụ điện năng (W)
※
1
Floor area capacity
Phạm vi hoạt động
Operation mode
Chế độ vận hành
WHEN THE LOUVER SHIFTS
KHI CỬA THÔNG KHÍ DỊCH CHUYỂN
※
2
※
1
66
11
6.7
※
3
--
※
3
--
※
3
--
2.7
6
1.1
58
15
6.3
3.1
10
700
400
250
1.9
How to install the louver
Cách lắp đặt cửa thông khí
Notice
Lưu ý
Insert the concave projection
of the louver (front) into the
square hole.
Lắp hình chiếu lõm của cửa thông
khí (phía trước) vào lỗ vuông.
Slightly bend the middle of
louver, and insert the other
side into the other hole.
Hơi uốn cong giữa cửa thông
khí và chèn mặt kia vào lỗ khác.
Insert the louver (back)
in the same way.
Lắp cửa thông khí (ngược
lại) theo cách tương tự.
Do not mistake the installation of the louvers (front and back).
Đừng nhầm lẫn việc lắp đặt các cửa thông khí (mặt trước và sau).
Clean Air
Không khí Sạch
Clean/Humid.
Sạch/Ẩm.
Hi
Cao
Med
Trung bình
Lo
Thấp
Hi
Cao
Med
Trung bình
Lo
Thấp
398 mm x [245 mm+(Foot:20 mm)] x 636 mm (W x D x H)
Rotate to embed
the louver
Xoay để nhúng cửa
thông khí
Louver
(front)
Cửa thông hơi
(mặt trước)
Concave projection
Hình chiếu lõm
Square hole
Lỗ vuông
Louver
(back)
Cửa thông
hơi (mặt
sau)
The louver (back) has
supporting columns
Cửa thông khí (mặt sau)
có các cột hỗ trợ
Concave
projection
Hình chiếu
lõm
Square hole
Lỗ vuông
THÔNG
TIN KHÁC
OTHER
INF
ORMATION
Model No.
Model số