Ti
ế
ng Vi
ệ
t
30
○
N
ế
u
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ị
l
ỏ
ng khi
đ
ang v
ậ
n hành, si
ế
t ch
ặ
t
l
ạ
i.
L
ự
c si
ế
t ch
ặ
t s
ẽ
m
ạ
nh h
ơ
n khi
ố
ng b
ọ
c ngoài
đượ
c si
ế
t
ch
ặ
t thêm.
(2) Tháo
đầ
u m
ũ
i
N
ắ
m ch
ặ
t vòng
đ
ai và n
ớ
i l
ỏ
ng
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ằ
ng
cách v
ặ
n sang bên trái (theo h
ướ
ng ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
ở
góc nhìn phía tr
ướ
c) (Xem
Hình 9
).
C
Ả
NH BÁO
Khi không th
ể
n
ớ
i l
ỏ
ng
ố
ng b
ọ
c ngoài thêm n
ữ
a, s
ử
d
ụ
ng kìm ho
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
t
ươ
ng t
ự
để
v
ặ
n ch
ặ
t
đầ
u m
ũ
i.
Đặ
t ch
ế
độ
kh
ớ
p ly h
ợ
p gi
ữ
a kho
ả
ng 1 và 11 và sau
đ
ó
xoay
ố
ng b
ọ
c ngoài sang bên l
ỏ
ng (bên trái) khi v
ậ
n
hành kh
ớ
p ly h
ợ
p. Bây gi
ờ
ố
ng b
ọ
c ngoài s
ẽ
đượ
c d
ễ
dàng n
ớ
i l
ỏ
ng.
7. Xác
nh
ậ
n pin
đượ
c l
ắ
p chính xác
8. Ki
ể
m tra h
ướ
ng quay
Đầ
u m
ũ
i xoay theo chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
(góc nhìn phía
sau) b
ằ
ng cách
ấ
n c
ạ
nh R c
ủ
a nút ch
ọ
n.
Ấ
n c
ạ
nh L c
ủ
a nút ch
ọ
n
để
xoay
đầ
u m
ũ
i ng
ượ
c chi
ề
u
kim
đồ
ng h
ồ
(Xem
Hình 10
) (D
ấ
u
và
có s
ẵ
n trên
thân máy.)
9. Chuy
ể
n
đổ
i ho
ạ
t
độ
ng
○
Khi
ấ
n công t
ắ
c kh
ở
i
độ
ng, d
ụ
ng c
ụ
máy s
ẽ
quay.
Khi
th
ả
công t
ắ
c kh
ở
i
độ
ng, d
ụ
ng c
ụ
máy s
ẽ
d
ừ
ng l
ạ
i.
○
T
ố
c
độ
xoay c
ủ
a máy khoan có th
ể
đượ
c
đ
i
ề
u khi
ể
n
b
ằ
ng cách thay
đổ
i l
ượ
ng công t
ắ
c kh
ở
i
độ
ng
đượ
c
kéo. T
ố
c
độ
s
ẽ
gi
ả
m khi công t
ắ
c kh
ở
i
độ
ng
đượ
c kéo
nh
ẹ
và s
ẽ
t
ă
ng lên khi công t
ắ
c kh
ở
i
độ
ng
đượ
c kéo
nhi
ề
u h
ơ
n.
CHÚ Ý:
Ti
ế
ng
ồ
n phát ra khi mô t
ơ
chu
ẩ
n b
ị
quay;
Đ
ó ch
ỉ
là
ti
ế
ng
ồ
n, không ph
ả
i máy b
ị
h
ỏ
ng.
10. S
ử
d
ụ
ng móc treo
Móc
treo
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
treo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n vào th
ắ
t
l
ư
ng c
ủ
a b
ạ
n khi làm vi
ệ
c.
C
Ả
NH BÁO
○
Khi s
ử
d
ụ
ng móc treo, ph
ả
i treo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n m
ộ
t cách
ch
ắ
c ch
ắ
n
để
tránh vô tình làm r
ơ
i chúng.
N
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n b
ị
r
ơ
i có th
ể
gây ra tai n
ạ
n.
○
Khi
đ
eo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
đượ
c móc
ở
th
ắ
t l
ư
ng c
ủ
a b
ạ
n,
không
đượ
c l
ắ
p b
ấ
t k
ỳ
đầ
u m
ũ
i nào vào
đầ
u d
ụ
ng c
ụ
máy. N
ế
u
đầ
u m
ũ
i nh
ọ
n nh
ư
m
ũ
i khoan
đượ
c l
ắ
p vào
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n khi b
ạ
n
đ
eo chúng
ở
th
ắ
t l
ư
ng, b
ạ
n s
ẽ
b
ị
th
ươ
ng.
○
L
ắ
p
đặ
t móc treo m
ộ
t cách an toàn. N
ế
u móc treo
không
đượ
c l
ắ
p
đặ
t an toàn, b
ạ
n có th
ể
b
ị
th
ươ
ng khi
s
ử
d
ụ
ng.
(1) Tháo móc treo.
Tháo
vít
ở
móc treo ra b
ằ
ng tu
ố
c n
ơ
vít. (
Hình 11
)
(2) Thay móc treo và si
ế
t ch
ặ
t vít.
L
ắ
p
đặ
t móc treo m
ộ
t cách an toàn vào rãnh c
ủ
a d
ụ
ng
c
ụ
đ
i
ệ
n và si
ế
t ch
ặ
t vít
để
k
ẹ
p ch
ặ
t móc treo. (
Hình 12
)
B
Ả
O D
ƯỠ
NG VÀ KI
Ể
M TRA
1. Ki
ể
m tra d
ụ
ng c
ụ
máy
Vì
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
b
ị
cùn mòn s
ẽ
gi
ả
m b
ớ
t hi
ệ
u
su
ấ
t và có th
ể
gây h
ỏ
ng
độ
ng c
ơ
máy, nên hãy mài
s
ắ
c hay thay th
ế
d
ụ
ng c
ụ
m
ớ
i ngay khi nh
ậ
n th
ấ
y hi
ệ
n
t
ượ
ng cùn mòn.
2. Ki
ể
m tra các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra t
ấ
t c
ả
các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p và
đả
m b
ả
o r
ằ
ng chúng
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
đ
inh
ố
c nào b
ị
n
ớ
i l
ỏ
ng, si
ế
t ch
ặ
t l
ạ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c. N
ế
u không
làm nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây nguy hi
ể
m nghiêm tr
ọ
ng.
3. V
ệ
sinh bên ngoài
Khi máy khoan x
ỉ
n màu, lau b
ằ
ng v
ả
i khô và m
ề
m ho
ặ
c
v
ả
i
đượ
c th
ấ
m n
ướ
c xà phòng. Không s
ử
d
ụ
ng dung
môi cloric, x
ă
ng ho
ặ
c ch
ấ
t pha loãng s
ơ
n, vì chúng làm
tan ch
ả
y nh
ự
a.
4. B
ả
o qu
ả
n
Để
máy khoan
ở
n
ơ
i có nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p h
ơ
n 40°C và
đặ
t
xa t
ầ
m tay tr
ẻ
em.
CHÚ Ý:
Đả
m b
ả
o pin
đ
ã
đượ
c s
ạ
c
đầ
y khi c
ấ
t gi
ữ
trong m
ộ
t
th
ờ
i gian dài (3 tháng hay nhi
ề
u h
ơ
n). Không th
ể
s
ạ
c
pin có dung l
ượ
ng ít h
ơ
n khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng n
ế
u nó
đ
ã
đượ
c c
ấ
t gi
ữ
trong th
ờ
i gian dài
5. Danh sách ph
ụ
tùng b
ả
o d
ưỡ
ng
C
Ả
NH BÁO
S
ử
a ch
ữ
a, bi
ế
n c
ả
i và ki
ể
m tra D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi
ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i m
ộ
t Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y
quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
Cung
c
ấ
p Danh sách ph
ụ
tùng kèm theo d
ụ
ng c
ụ
cho
Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n Hitachi là r
ấ
t h
ữ
u ích khi
yêu c
ầ
u s
ử
a ch
ữ
a ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng.
Trong khi v
ậ
n hành và b
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ả
i tuân
theo các nguyên t
ắ
c an toàn và tiêu chu
ẩ
n quy
đị
nh c
ủ
a
t
ừ
ng qu
ố
c gia.
S
Ử
A
ĐỔ
I
D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi không ng
ừ
ng
đượ
c c
ả
i thi
ệ
n và
s
ử
a
đổ
i
để
thích h
ợ
p v
ớ
i các ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i nh
ấ
t.
Theo
đ
ó, m
ộ
t s
ố
b
ộ
ph
ậ
n có th
ể
đượ
c thay
đổ
i mà
không c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
L
ư
u ý quan tr
ọ
ng v
ề
pin dành cho các d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không dây Hitachi
Luôn s
ử
d
ụ
ng pin chính hãng theo quy
đị
nh c
ủ
a chúng
tôi. Chúng tôi không th
ể
đả
m b
ả
o cho s
ự
an toàn và
hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không dây n
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i pin khác lo
ạ
i mà chúng tôi khuy
ế
n
ngh
ị
, ho
ặ
c khi pin b
ị
tháo r
ờ
i ho
ặ
c s
ử
a ch
ữ
a (ch
ẳ
ng
h
ạ
n nh
ư
tháo và thay th
ế
pin ho
ặ
c các b
ộ
ph
ậ
n bên
trong khác).
CHÚ Ý
Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a
Hitachi, các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nêu trong tài li
ệ
u này có th
ể
thay
đổ
i mà không thông báo tr
ướ
c.
000Book̲DS14DSFL̲Ara.indb 30
000Book̲DS14DSFL̲Ara.indb 30
2012/06/04 15:01:18
2012/06/04 15:01:18