Ti
ế
ng Vi
ệ
t
24
2. Các kho
ả
ng cách th
ờ
i gian mài l
ưỡ
i dao
Các
kho
ả
ng cách th
ờ
i gian mài l
ưỡ
i dao ph
ụ
thu
ộ
c vào
lo
ạ
i g
ỗ
đượ
c c
ắ
t và
độ
sâu c
ắ
t. Tuy nhiên, vi
ệ
c mài
thông th
ườ
ng
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n sau m
ỗ
i 500 mét v
ậ
n hành
c
ắ
t.
3.
Đ
á mài
Khi có m
ộ
t viên
đ
á mài dùng n
ướ
c, hãy s
ử
d
ụ
ng nó sau
khi ngâm hoàn toàn trong n
ướ
c do
đ
á mài có th
ể
b
ị
mòn
trong khi mài, th
ườ
ng xuyên làm ph
ẳ
ng b
ề
m
ặ
t
đ
á mài
khi c
ầ
n thi
ế
t.
G
Ắ
N VÀ THÁO R
Ờ
I
Ố
NG HÚT B
Ụ
I (PH
Ụ
KI
Ệ
N
KHÔNG B
Ắ
T BU
Ộ
C)
TH
Ậ
N TR
Ọ
NG
○
Để
phòng ng
ừ
a tai n
ạ
n, hãy
đả
m b
ả
o r
ằ
ng d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
đ
ã
đượ
c t
ắ
t ngu
ồ
n và phích c
ắ
m
đ
ã
đượ
c ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i
kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n.
○
Th
ự
c hi
ệ
n theo các b
ướ
c trình t
ự
d
ướ
i
đ
ây
để
c
ắ
m
ố
ng
hút b
ụ
i vào m
ộ
t cách an toàn. N
ế
u không làm nh
ư
v
ậ
y
có th
ể
d
ẫ
n
đế
n vi
ệ
c
ố
ng hút b
ị
tu
ộ
t, gây ra th
ươ
ng tích.
1. G
ắ
n
ố
ng hút b
ụ
i
(1) Tháo b
ỏ
vít D4 × 16 trên n
ắ
p
đậ
y phoi và tháo b
ỏ
n
ắ
p
đậ
y phoi nh
ư
trong
Hình 37
.
(2) C
ắ
m
ố
ng hút b
ụ
i vào và si
ế
t ch
ặ
t b
ằ
ng vít D4 × 16.
(
Hình 38
)
CHÚ Ý
C
ẩ
n th
ậ
n
để
không làm v
ỡ
móc hãm khi g
ắ
n ho
ặ
c tháo
ố
ng hút b
ụ
i và n
ắ
p
đậ
y phoi.
2. Tháo r
ờ
i
ố
ng hút b
ụ
i
Để
tháo r
ờ
i
ố
ng hút b
ụ
i, hãy th
ự
c hi
ệ
n theo các b
ướ
c
trình t
ự
bên trên theo trình t
ự
ng
ượ
c l
ạ
i.
B
Ả
O TRÌ VÀ KI
Ể
M TRA
1. Ki
ể
m tra l
ưỡ
i dao
Vi
ệ
c ti
ế
p t
ụ
c s
ử
d
ụ
ng các l
ưỡ
i dao cùn ho
ặ
c b
ị
h
ỏ
ng s
ẽ
d
ẫ
n d
ế
n hi
ệ
u qu
ả
c
ắ
t b
ị
gi
ả
m và có th
ể
gây ra s
ự
quá t
ả
i
c
ủ
a
độ
ng c
ơ
. Th
ườ
ng xuyên mài s
ắ
c ho
ặ
c thay các l
ưỡ
i
dao khi c
ầ
n thi
ế
t.
2. X
ử
lý
TH
Ậ
N TR
Ọ
NG
B
ệ
tr
ướ
c, b
ệ
sau, và núm
đ
i
ề
u khi
ể
n
độ
sâu bào
đượ
c
gia công chính xác
để
đạ
t
đượ
c
độ
chính xác cao. N
ế
u
các b
ộ
ph
ậ
n này
đượ
c x
ử
lý thô ho
ặ
c b
ị
tác
độ
ng c
ơ
h
ọ
c
n
ặ
ng n
ề
, nó có th
ể
làm m
ấ
t
đ
i
độ
chính xác và hi
ệ
u n
ă
ng
bào g
ọ
t b
ị
suy gi
ả
m. Các chi ti
ế
t này ph
ả
i
đượ
c x
ử
lý
đặ
c
bi
ệ
t.
3. Ki
ể
m tra các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra t
ấ
t c
ả
các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p và
đả
m
b
ả
o r
ằ
ng chúng
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
đ
inh
ố
c
nào b
ị
n
ớ
i l
ỏ
ng, si
ế
t ch
ặ
t l
ạ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c. N
ế
u không làm
nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây nguy hi
ể
m nghiêm tr
ọ
ng.
4. Ki
ể
m tra ch
ổ
i than (Hình 39)
Độ
ng c
ơ
s
ử
d
ụ
ng các ch
ổ
i than,
đ
ây là nh
ữ
ng b
ộ
ph
ậ
n
có th
ể
b
ị
mài mòn. Vì m
ộ
t ch
ổ
i than b
ị
mài mòn quá m
ứ
c
có th
ể
d
ẫ
n
đế
n s
ự
c
ố
độ
ng c
ơ
, do
đ
ó nên thay ch
ổ
i than
c
ũ
b
ằ
ng m
ộ
t cái m
ớ
i có cùng mã s
ố
nh
ư
trong hình khi
cái c
ũ
đ
ã mòn b
ằ
ng ho
ặ
c g
ầ
n b
ằ
ng “gi
ớ
i h
ạ
n mài mòn”.
Ngoài ra, luôn gi
ữ
ch
ổ
i than s
ạ
ch và
đả
m b
ả
o là chúng
di chuy
ể
n t
ự
do trong giá
đỡ
ch
ổ
i than.
5. Thay m
ớ
i ch
ổ
i than
Sau khi tháo n
ắ
p
đậ
y phoi, s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t cái tua vít có
khía
để
tháo r
ờ
i các n
ắ
p bàn ch
ả
i. Sau
đ
ó có th
ể
d
ễ
dàng tháo các ch
ổ
i than ra b
ằ
ng m
ộ
t cái lò xo.
6. B
ả
o d
ưỡ
ng
độ
ng c
ơ
Cu
ộ
n dây
độ
ng c
ơ
là "trái tim" c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. Ki
ể
m
tra và b
ả
o d
ưỡ
ng
để
đả
m b
ả
o cu
ộ
n dây không b
ị
h
ư
h
ỏ
ng và/ho
ặ
c
ẩ
m
ướ
t do dính d
ầ
u nh
ớ
t ho
ặ
c n
ướ
c.
7. Thay th
ế
dây ngu
ồ
n
N
ế
u c
ầ
n thay m
ớ
i dây ngu
ồ
n,
đ
i
ề
u này ph
ả
i
đượ
c th
ự
c
hi
ệ
n b
ở
i Trung tâm B
ả
o hành
Ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi
để
đả
m b
ả
o an toàn.
8. Danh sách ph
ụ
tùng b
ả
o d
ưỡ
ng
TH
Ậ
N TR
Ọ
NG
S
ử
a ch
ữ
a, bi
ế
n c
ả
i và ki
ể
m tra D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i m
ộ
t Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n
c
ủ
a Hitachi.
Cung
c
ấ
p Danh sách ph
ụ
tùng kèm theo d
ụ
ng c
ụ
cho
Trung tâm d
ị
ch v
ụ
ủ
y quy
ề
n Hitachi là r
ấ
t h
ữ
u ích khi yêu
c
ầ
u s
ử
a ch
ữ
a ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng.
Trong khi v
ậ
n hành và b
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ả
i tuân
theo các nguyên t
ắ
c an toàn và tiêu chu
ẩ
n quy
đị
nh c
ủ
a
t
ừ
ng qu
ố
c gia.
S
Ử
A
ĐỔ
I
D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi không ng
ừ
ng
đượ
c c
ả
i thi
ệ
n và
s
ử
a
đổ
i
để
thích h
ợ
p v
ớ
i các ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i nh
ấ
t.
Theo
đ
ó, m
ộ
t s
ố
b
ộ
ph
ậ
n có th
ể
đượ
c thay
đổ
i mà không
c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
CHÚ Ý
Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a
Hitachi, các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nêu trong tài li
ệ
u này có th
ể
thay
đổ
i mà không thông báo tr
ướ
c.
000Book̲P20ST̲Asia.indb 24
000Book̲P20ST̲Asia.indb 24
2015/01/26 18:14:20
2015/01/26 18:14:20