Ti
ế
ng Vi
ệ
t
22
C
Ả
NH BÁO AN TOÀN CHO MÁY BÀO
1. Ch
ờ
cho máy c
ắ
t d
ừ
ng l
ạ
i tr
ướ
c khi
để
công c
ụ
xu
ố
ng.
Máy
c
ắ
t xoay không v
ỏ
b
ọ
c có th
ể
m
ắ
c vào b
ề
m
ặ
t d
ẫ
n
đế
n m
ấ
t ki
ể
m soát và ch
ấ
n th
ươ
ng nghiêm tr
ọ
ng có th
ể
x
ả
y ra.
2. Ch
ỉ
gi
ữ
d
ụ
ng c
ụ
máy b
ằ
ng b
ề
m
ặ
t k
ẹ
p c
ố
đị
nh, vì
máy c
ắ
t có th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i dây d
ẫ
n
đ
i
ệ
n c
ủ
a chính
nó.
Vi
ệ
c c
ắ
t dây “có
đ
i
ệ
n“ có th
ể
làm cho nh
ữ
ng chi ti
ế
t
kim lo
ạ
i c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy “có
đ
i
ệ
n“ b
ị
l
ộ
ra ngoài và có
th
ể
làm cho ng
ườ
i
đ
i
ề
u khi
ể
n b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
QUY TRÌNH BÀO
1.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chi
ề
u sâu l
ưỡ
i bào
(1) Xoay núm theo h
ướ
ng m
ũ
i tên trong
Hình 5
(cùng chi
ề
u
kim
đồ
ng h
ồ
),
đế
n khi ký hi
ệ
u hình tam giác gióng th
ẳ
ng
v
ớ
i chi
ề
u sâu mong mu
ố
n c
ủ
a máy bào trên thang
đ
o.
Đơ
n v
ị
c
ủ
a thang
đ
o
đượ
c chia b
ằ
ng milimet.
(2) Chi
ề
u sâu bào có th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh trong ph
ạ
m vi 0 –
1,5 mm.
2. Bào b
ề
m
ặ
t
Ph
ả
i ti
ế
n hành bào thô
ở
các
độ
sâu bào l
ớ
n và v
ớ
i t
ố
c
độ
thích h
ợ
p
để
phoi
đượ
c
đẩ
y t
ừ
máy ra ngoài m
ộ
t cách
tr
ơ
n tru.
Để
đả
m b
ả
o b
ề
m
ặ
t hoàn thi
ệ
n tr
ơ
n nh
ẵ
n, vi
ệ
c
bào hoàn thi
ệ
n ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n v
ớ
i
độ
sâu bào nh
ỏ
và v
ớ
i t
ố
c
độ
th
ấ
p.
3. B
ắ
t
đầ
u và k
ế
t thúc công
đ
o
ạ
n bào
Nh
ư
th
ể
hi
ệ
n trong
Hình 6
,
đặ
t chân
đế
phía tr
ướ
c c
ủ
a
máy bào lên v
ậ
t li
ệ
u và
đỡ
máy bào theo chi
ề
u ngang.
B
ậ
t công t
ắ
c
đ
i
ệ
n
ở
v
ị
trí ON, và t
ừ
t
ừ
đ
i
ề
u khi
ể
n máy
bào theo h
ướ
ng c
ạ
nh mép tr
ướ
c c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u. Ép ch
ặ
t
n
ử
a phía tr
ướ
c c
ủ
a máy bào
ở
pha bào
đầ
u tiên, nh
ư
trong
Hình 7
,
ấ
n n
ử
a sau c
ủ
a máy bào vào pha k
ế
t thúc
bào. Ph
ả
i luôn gi
ữ
ph
ẳ
ng máy bào trong su
ố
t th
ờ
i gian
bào.
4. Phòng tránh sau khi hoàn thành công
đ
o
ạ
n bào
Khi treo bào lên b
ằ
ng m
ộ
t tay sau khi bào xong, ph
ả
i
ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng các l
ưỡ
i bào (
đế
) c
ủ
a máy bào không
đượ
c ti
ế
p xúc ho
ặ
c
ở
quá g
ầ
n c
ơ
th
ể
b
ạ
n. N
ế
u không
làm nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây ra ch
ấ
n th
ươ
ng nghiêm tr
ọ
ng.
THÁO L
Ắ
P L
ƯỠ
I DAO CACBIT VÀ
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH
ĐỘ
CAO L
ƯỠ
I DAO CACBIT (
ĐỐ
I V
Ớ
I KI
Ể
U
L
ƯỠ
I DAO CÓ HAI C
Ạ
NH S
Ắ
C)
1. Tháo l
ưỡ
i dao cacbit
(1) Nh
ư
trong
Hình 8
, n
ớ
i l
ỏ
ng k
ẹ
p
đỡ
dao b
ằ
ng c
ờ
-lê l
ỗ
kèm theo.
(2) Nh
ư
Hình 9
, tháo l
ưỡ
i dao cacbit b
ằ
ng cách
đẩ
y tr
ượ
t
nó b
ằ
ng c
ờ
-lê l
ỗ
kèm theo.
TH
Ậ
N TR
Ọ
NG
C
ẩ
n th
ậ
n không làm b
ị
th
ươ
ng tay b
ạ
n.
3. S
ử
d
ụ
ng k
ẹ
p ho
ặ
c ph
ươ
ng pháp th
ự
c hành khác
để
si
ế
t ch
ặ
t và ch
ố
ng
đỡ
phôi gia công vào b
ệ
đỡ
v
ữ
ng
ch
ắ
c.
Vi
ệ
c dùng tay gi
ữ
s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c d
ự
a l
ư
ng vào
s
ả
n ph
ẩ
m s
ẽ
làm nó không v
ữ
ng ch
ắ
c và có th
ể
d
ẫ
n
đế
n
m
ấ
t ki
ể
m soát.
4.
Không dùng máy bào v
ớ
i l
ưỡ
i
để
ng
ử
a lên (gi
ố
ng nh
ư
máy bào lo
ạ
i dùng trong v
ă
n phòng).
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
Đ
i
ệ
n áp (theo khu v
ự
c)*
110 V
(220 V, 230 V, 240 V)
Công su
ấ
t*
550 W
580 W
Chi
ề
u r
ộ
ng bào
82 mm
Độ
sâu bào t
ố
i
đ
a
1,5 mm
Tr
ọ
ng l
ượ
ng (không tính dây)
2,5 kg
T
ố
c
độ
không t
ả
i
17000 /phút
* L
ư
u ý luôn ki
ể
m tra nhãn mác trên s
ả
n ph
ẩ
m vì thông s
ố
này có th
ể
thay
đổ
i theo khu v
ự
c.
CÁC PH
Ụ
TÙNG TIÊU CHU
Ẩ
N
1. C
ờ
-lê l
ỗ
(
để
v
ặ
n ch
ặ
t l
ưỡ
i l
ưỡ
i bào) ............................1
2. Thi
ế
t b
ị
đ
o c
ố
đị
nh (
để
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chi
ề
u cao l
ưỡ
i bào) ...1
3. D
ẫ
n h
ướ
ng (b
ằ
ng vít hãm) ..........................................1
4. B
ộ
ph
ậ
n mài l
ưỡ
i dao
(Dành cho Lo
ạ
i L
ưỡ
i Có th
ể
mài s
ắ
c l
ạ
i) .....................1
Ph
ụ
tùng tiêu chu
ẩ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
CÁC PH
Ụ
TÙNG TÙY CH
Ọ
N (bán riêng)
1.
Ố
ng hút b
ụ
i
2.
Ố
ng khu
ỷ
u
3. Túi ch
ứ
a b
ụ
i
Các ph
ụ
tùng tùy ch
ọ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
Ứ
NG D
Ụ
NG
○
Bào các t
ấ
m ván g
ỗ
khác nhau. (Xem
Hình 1-4
)
TR
ƯỚ
C KHI V
Ậ
N HÀNH
1. Ngu
ồ
n
đ
i
ệ
ne
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n s
ử
d
ụ
ng phù h
ợ
p v
ớ
i yêu c
ầ
u
ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n có trên nhãn mác s
ả
n ph
ẩ
m.
2. Công t
ắ
c
đ
i
ệ
n
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng công t
ắ
c
đ
i
ệ
n n
ằ
m
ở
v
ị
trí OFF. N
ế
u n
ố
i
phích c
ắ
m v
ớ
i
ổ
c
ắ
m trong khi công t
ắ
c
đ
i
ệ
n
ở
v
ị
trí ON,
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n s
ẽ
b
ắ
t
đầ
u ho
ạ
t
độ
ng ngay l
ậ
p t
ứ
c và có
th
ể
gây tai n
ạ
n nghiêm tr
ọ
ng.
3. Dây n
ố
i dài
Khi khu v
ự
c làm vi
ệ
c
ở
cách xa ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n, s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t
dây n
ố
i
đủ
dày và
đ
i
ệ
n dung phù h
ợ
p. Kéo dây n
ố
i càng
ng
ắ
n càng t
ố
t.
4.
Chu
ẩ
n b
ị
m
ộ
t bàn làm vi
ệ
c b
ằ
ng g
ỗ
ch
ắ
c ch
ắ
n phù h
ợ
p
để
bào. Bàn có
độ
cân b
ằ
ng kém s
ẽ
gây nguy hi
ể
m, ph
ả
i
ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng bàn
đượ
c
đặ
t an toàn trên n
ề
n c
ứ
ng và
b
ằ
ng ph
ẳ
ng.
000Book̲P20ST̲Asia.indb 22
000Book̲P20ST̲Asia.indb 22
2015/01/26 18:14:19
2015/01/26 18:14:19