22
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
○
Do máy vi tính tích h
ợ
p m
ấ
t kho
ả
ng 3 giây
để
xác nh
ậ
n
r
ằ
ng pin
đ
ang
đượ
c s
ạ
c b
ằ
ng b
ộ
s
ạ
c
đ
ã
đượ
c l
ấ
y ra, hãy
ch
ờ
t
ố
i thi
ể
u là 3 giây tr
ướ
c khi l
ắ
p l
ạ
i
để
ti
ế
p t
ụ
c s
ạ
c.
N
ế
u pin
đượ
c l
ắ
p l
ạ
i trong vòng 3 giây, có th
ể
pin ch
ư
a
đượ
c s
ạ
c
đầ
y
đủ
.
○
N
ế
u
đ
èn báo không nh
ấ
p nháy màu
đỏ
(m
ỗ
i giây) m
ặ
c
dù dây b
ộ
s
ạ
c
đ
ã
đượ
c k
ế
t n
ố
i v
ớ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n thì
đ
i
ề
u
này cho th
ấ
y r
ằ
ng m
ạ
ch b
ả
o v
ệ
c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c có th
ể
đ
ã
đượ
c kích ho
ạ
t.
Tháo dây ho
ặ
c phích c
ắ
m kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n và sau
đ
ó
c
ắ
m l
ạ
i sau 30 giây ho
ặ
c h
ơ
n. N
ế
u vi
ệ
c này không giúp
cho
đ
èn báo nh
ấ
p nháy
đỏ
(m
ỗ
i giây), vui lòng mang b
ộ
s
ạ
c t
ớ
i Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
L
Ắ
P
ĐẶ
T VÀ V
Ậ
N HÀNH
Hành
độ
ng
Hình
Trang
Tháo và l
ắ
p pin
1
41
S
Ạ
C PIN
2
41
Ch
ỉ
báo pin còn
3
41
Cách s
ử
d
ụ
ng
đ
èn LED
4
41
L
ắ
p
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
ứ
ng d
ụ
ng
5
42
V
ậ
n hành chuy
ể
n
đổ
i
6
43
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh t
ố
c
độ
v
ậ
n hành
*1
7
43
C
ư
a
8
43
Chà nhám
9
43
L
ự
a ch
ọ
n ph
ụ
tùng
*2
―
44
D
ụ
ng c
ụ
này
đượ
c trang b
ị
hai ch
ế
độ
: "Ch
ế
độ
tiêu chu
ẩ
n"
và "Ch
ế
độ
T
Ự
ĐỘ
NG".
(1) Ch
ế
độ
tiêu chu
ẩ
n
B
ạ
n có th
ể
thay
đổ
i t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng t
ừ
6000
đế
n
20000
/min
b
ằ
ng cách
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đĩ
a s
ố
t
ừ
"1"
đế
n "5".
(2)
Ch
ế
độ
T
Ự
ĐỘ
NG
Tùy
thu
ộ
c vào kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c, Ch
ế
độ
T
Ự
ĐỘ
NG
"A" s
ẽ
t
ự
độ
ng thay
đổ
i t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng lên
15000 /min
ho
ặ
c 20000 /min.
Đ
i
ề
u này có tác d
ụ
ng làm gi
ả
m dao
độ
ng và ti
ế
ng
ồ
n tr
ướ
c và trong quá trình v
ậ
n hành.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đĩ
a s
ố
sang ch
ế
độ
và t
ố
c
độ
phù h
ợ
p nh
ấ
t v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n công vi
ệ
c và các v
ậ
t li
ệ
u c
ủ
a b
ạ
n.
*1
T
ố
c
độ
v
ậ
n hành
Ch
ế
độ
Đĩ
a s
ố
T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng
Ch
ế
độ
tiêu chu
ẩ
n
1 – 5
6000 - 20000
/min
Ch
ế
độ
T
Ự
ĐỘ
NG
A
Không t
ả
i: 15000
/min
Có t
ả
i: 20000
/min
V
ớ
i Ch
ế
độ
T
Ự
ĐỘ
NG, t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng có th
ể
không
đạ
t
đế
n 20000 /min ho
ặ
c tr
ở
v
ề
15000 /min tùy thu
ộ
c vào nh
ữ
ng
thay
đổ
i nh
ư
lo
ạ
i công vi
ệ
c ho
ặ
c ph
ụ
tùng
đ
ang s
ử
d
ụ
ng.
*2 Ch
ọ
n nh
ữ
ng ph
ụ
tùng phù h
ợ
p v
ớ
i m
ộ
t công vi
ệ
c c
ụ
th
ể
.
Để
bi
ế
t thêm thông tin chi ti
ế
t, vui lòng liên h
ệ
Trung
tâm B
ả
o hành
Ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
B
Ả
O D
ƯỠ
NG VÀ KI
Ể
M TRA
1. Ki
ể
m tra d
ụ
ng c
ụ
ứ
ng d
ụ
ng
Ti
ế
p t
ụ
c s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t d
ụ
ng c
ụ
ứ
ng d
ụ
ng
đ
ã cùn ho
ặ
c
b
ị
h
ư
h
ỏ
ng s
ẽ
d
ẫ
n
đế
n hi
ệ
u qu
ả
c
ắ
t gi
ả
m và có th
ể
gây
quá t
ả
i cho
độ
ng c
ơ
. Hãy thay th
ế
d
ụ
ng c
ụ
ứ
ng d
ụ
ng
m
ớ
i ngay sau khi nh
ậ
n th
ấ
y d
ụ
ng c
ụ
b
ị
mài mòn quá
m
ứ
c.
2. Ki
ể
m tra các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra t
ấ
t c
ả
các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p và
đả
m b
ả
o r
ằ
ng chúng
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
đ
inh
ố
c nào b
ị
n
ớ
i l
ỏ
ng, si
ế
t ch
ặ
t l
ạ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c. N
ế
u
không làm nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây nguy hi
ể
m nghiêm
tr
ọ
ng.
3. B
ả
o d
ưỡ
ng
độ
ng c
ơ
Cu
ộ
n dây
độ
ng c
ơ
là "trái tim" c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. Ki
ể
m
tra và b
ả
o d
ưỡ
ng
để
đả
m b
ả
o cu
ộ
n dây không b
ị
h
ư
h
ỏ
ng và/ho
ặ
c
ẩ
m
ướ
t do dính d
ầ
u nh
ớ
t ho
ặ
c n
ướ
c.
4. V
ệ
sinh bên ngoài
Khi
d
ụ
ng c
ụ
máy b
ị
x
ỉ
n màu, dùng v
ả
i khô m
ề
m ho
ặ
c
mi
ế
ng v
ả
i th
ấ
m n
ướ
c xà phòng lau s
ạ
ch. Không s
ử
d
ụ
ng dung môi cloric, x
ă
ng ho
ặ
c ch
ấ
t pha loãng s
ơ
n,
vì chúng làm tan ch
ả
y nh
ự
a.
5. B
ả
o qu
ả
n
B
ả
o qu
ả
n d
ụ
ng c
ụ
máy
ở
n
ơ
i có nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p h
ơ
n
40°C và tránh xa t
ầ
m tay tr
ẻ
em.
CHÚ Ý:
Đả
m b
ả
o pin
đ
ã
đượ
c s
ạ
c
đầ
y khi c
ấ
t gi
ữ
trong m
ộ
t
th
ờ
i gian dài (3 tháng hay nhi
ề
u h
ơ
n). Không th
ể
s
ạ
c
pin có dung l
ượ
ng ít h
ơ
n khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng n
ế
u nó
đ
ã
đượ
c c
ấ
t gi
ữ
trong th
ờ
i gian dài
CHÚ Ý:
C
ấ
t gi
ữ
pin Lithium-ion
Đả
m b
ả
o pin lithium-ion
đ
ã
đượ
c s
ạ
c
đầ
y tr
ướ
c khi c
ấ
t
gi
ữ
.
C
ấ
t gi
ữ
pin trong m
ộ
t th
ờ
i gian dài v
ớ
i m
ứ
c s
ạ
c y
ế
u có
th
ể
làm cho pin b
ị
suy gi
ả
m hi
ệ
u su
ấ
t, gi
ả
m
đ
áng k
ể
th
ờ
i
gian s
ử
d
ụ
ng pin ho
ặ
c làm cho pin b
ị
m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng s
ạ
c
l
ạ
i.
Tuy nhiên, vi
ệ
c gi
ả
m
đ
áng k
ể
th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng pin có
th
ể
đượ
c ph
ụ
c h
ồ
i b
ằ
ng cách s
ạ
c và s
ử
d
ụ
ng pin liên t
ụ
c
t
ừ
hai
đế
n n
ă
m l
ầ
n.
N
ế
u th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng pin là c
ự
c ng
ắ
n m
ặ
c dù
đ
ã liên t
ụ
c
s
ạ
c và s
ử
d
ụ
ng, thì xem nh
ư
là
đ
ã b
ị
chai pin và c
ầ
n ph
ả
i
mua pin m
ớ
i.
C
Ả
NH BÁO
Trong khi v
ậ
n hành và b
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ả
i tuân
theo các nguyên t
ắ
c an toàn và tiêu chu
ẩ
n quy
đị
nh c
ủ
a
t
ừ
ng qu
ố
c gia.
L
ư
u ý quan tr
ọ
ng v
ề
pin dành cho các d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không dây Hitachi
Luôn s
ử
d
ụ
ng pin chính hãng theo quy
đị
nh c
ủ
a chúng
tôi. Chúng tôi không th
ể
đả
m b
ả
o cho s
ự
an toàn và
hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không dây n
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i pin khác lo
ạ
i mà chúng tôi khuy
ế
n
ngh
ị
, ho
ặ
c khi pin b
ị
tháo r
ờ
i ho
ặ
c s
ử
a ch
ữ
a (ch
ẳ
ng
h
ạ
n nh
ư
tháo và thay th
ế
pin ho
ặ
c các b
ộ
ph
ậ
n bên
trong khác).
CHÚ Ý
Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a
Hitachi, các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nêu trong tài li
ệ
u này có th
ể
thay
đổ
i mà không thông báo tr
ư
0000Book̲CV14DBL̲Asia.indb 22
0000Book̲CV14DBL̲Asia.indb 22
2015/06/12 16:00:15
2015/06/12 16:00:15