20
รายละเอียดแผงควบคุม
/Panel kontrol secara terperinci/
Bảng điều khiển chi tiết
(1) สำ�หรับออสเตรเลียและนิวซีแลนด์
เท่�นั้น
(2) สำ�หรับตล�ดประเทศอื่นๆ ไม่รวม
ออสเตรเลียและนิวซีแลนด์
ปุ่ม DEFROST/ :
ถ้าต้องการปิ้ง
ขนมปังแช่แข็ง กดปุ่ม DEFROST/
ปุ่ม CRUMPET (รูปที่ 1):
เพิ่มความร้อน
ที่ลวดความร้อนตรงกลาง เพื่อปิ้งส่วนกลาง
ของขนมปังให้เกรียมโดยไม่ให้ส่วนขอบ
ขนมปังไหม้
ปุ่ม REHEAT/ (รูปที่ 2):
อุ่นขนมปังที่
ปิ้งแล้วให้ร้อน โดยไม่ต้องปิ้งขนมปังซ้ำาอีก
จอ LCD:
แสดง ตัวจับเวลาถอยหลัง
DigitialVision
และฟังก์ชันอื่นๆ ด้วย
ความคมชัดสูงและมองเห็นได้ชัดเจน
ปุ่ม CHECK:
หยุดปิ้งและยกขนมปังออก
เพื่อดูระดับความเกรียมที่คุณชอบ
ปุ่ม CANCEL:
ยกเลิกการปิ้ง
ปุ่มปรับระดับคว�มเกรียม
(
∆
)
:
เมื่อกด
ปุ่ม ระดับความเกรียมจะเพิ่มขึ้น ระดับ
สูงสุดคือ 7
ปุ่มปรับระดับคว�มเกรียม
(
∇
)
:
เมื่อกดปุ่ม
ระดับความเกรียมจะลดลง ระดับต่ำาสุดคือ 1
(1)
(2)
(1) Hanya untuk Australia dan Selandia
Baru
(2) Untuk pasar selain Australia dan
Selandia Baru
(1) Chỉ dành cho Úc và New Zealand
(2) Dành cho các thị trường ngoại
trừ Úc và New Zealand
Tombol DEFROST/ :
Untuk
memanggang roti beku, tekan tombol
DEFROST/ .
Tombol CRUMPET (gb. 1):
Mengaktifkan
pemanasan tambahan pada elemen
pemanas tengah untuk memanggang
bagian dalam crumpet (semacam kue
serabi) tanpa menggosongkan bagian
luarnya
Tombol REHEAT/ (gb. 2):
Memanaskan kembali roti panggang
untuk memastikan roti tetap hangat dan
tidak perlu dipanggang lagi
Tampilan LCD:
Menampilkan
penghitung waktu mundur
DigitialVision
dan fungsi lainnya dengan
kekontrasan dan visibilitas sempurna.
Nút DEFROST/ (RÃ ĐÔNG):
Để
nướng bánh mì đông lạnh, bấm nút
DEFROST/ (RÃ ĐÔNG).
Nút CRUMPET (BÁNH XỐP) (hình
1):
Kích hoạt chế độ làm nóng bổ sung
cho các phần đang làm nóng ở giữa để
nướng bên trong mà không làm cháy
bên ngoài bánh xốp
Nút REHEAT/ (HÂM LẠI) (hình 2):
Hâm lại bánh mì đã nướng để đảm
bảo bánh mì vẫn nóng và không cần
nướng lại
Màn hình LCD:
Hiển thị
đồng hồ đếm
ngược DigitialVision
và các chức
năng khác với độ týõng phản và rõ nét
tuyệt vời.
Tombol CHECK:
Menjeda siklus
pemanggangan dan mengangkat
roti untuk diperiksa tingkat
pemanggangannya sesuai kesukaan
Anda.
Tombol CANCEL:
Membatalkan
pengoperasian pemanggangan.
Tombol kontrol pencoklatan
(
∆
)
:
Memungkinkan Anda menetapkan
tingkat pencoklatan yang lebih tinggi
setiap kali Anda menekannya. Tingkat
maksimumnya adalah 7.
Tombol kontrol pencoklatan
(
∇
)
:
Memungkinkan Anda menetapkan
tingkat pencoklatan yang lebih rendah
setiap kali Anda menekannya. Tingkat
minimumnya adalah 1.
Nút CHECK (KIỂM TRA):
Tạm dừng
quy trình nướng bánh mì rồi nâng
bánh mì lên để bạn kiểm tra cãn cứ
vào mức độ nướng ýa thích của mình.
Nút CANCEL (HỦY):
Hủy hoạt động
nướng.
Nút điều chỉnh mức độ nướng vàng
(
∆
)
:
Cho phép đặt mức độ nướng
vàng tãng dần mỗi lần bạn bấm. Mức
tối đa là 7.
Nút điều chỉnh mức độ nướng vàng
(
∇
)
:
Cho phép đặt mức độ nướng
vàng giảm dần mỗi lần bạn bấm. Mức
tối thiểu là 1.
TH
ID
VN