30
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 3AN | (22.12.16)
Bosch Power Tools
Gi
ữ
n
ơ
i làm vi
ệ
c c
ủ
a b
ạ
n g
ọ
n gàng.
V
ậ
t li
ệ
u có
c
ấ
u t
ạ
o h
ỗ
n h
ợ
p là
đặ
t bi
ệ
t nguy hi
ể
m. B
ụ
i t
ừ
h
ợ
p
kim nh
ẹ
có th
ể
cháy hay n
ổ
.
Luôn luôn
đợ
i cho máy hoàn toàn ng
ừ
ng h
ẳ
n
tr
ướ
c khi
đặ
t xu
ố
ng.
D
ụ
ng c
ụ
l
ắ
p vào máy có th
ể
b
ị
k
ẹ
p ch
ặ
t d
ẫ
n
đế
n vi
ệ
c d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n c
ầ
m tay b
ị
m
ấ
t
đ
i
ề
u khi
ể
n.
Không bao gi
ờ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng máy có dây d
ẫ
n
b
ị
h
ỏ
ng. Không
đượ
c ch
ạ
m vào dây d
ẫ
n b
ị
h
ỏ
ng và kéo phích c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n ra trong
lúc v
ậ
n hành mà dây d
ẫ
n b
ị
h
ỏ
ng.
Dây d
ẫ
n b
ị
h
ỏ
ng làm t
ă
ng nguy c
ơ
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ự
t.
Mô T
ả
S
ả
n Ph
ẩ
m và
Đặ
c Tính
K
ỹ
Thu
ậ
t
Đọ
c k
ỹ
m
ọ
i c
ả
nh báo an toàn và m
ọ
i
h
ướ
ng d
ẫ
n.
Không tuân th
ủ
m
ọ
i c
ả
nh
báo và h
ướ
ng d
ẫ
n
đượ
c li
ệ
t kê d
ướ
i
đ
ây có th
ể
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ự
t, gây cháy
và/hay b
ị
th
ươ
ng t
ậ
t nghiêm tr
ọ
ng.
Dành s
ử
d
ụ
ng cho
Máy khoan có ch
ứ
c n
ă
ng
đậ
p
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
khoan
g
ạ
ch, bê-tông và
đ
á c
ũ
ng nh
ư
để
khoan g
ỗ
, kim lo
ạ
i
và nh
ự
a. Máy có trang b
ị
b
ộ
ph
ậ
n
đ
i
ề
u khi
ể
n
đ
i
ệ
n t
ử
và quay
đượ
c chi
ề
u ph
ả
i/trái c
ũ
ng thích h
ợ
p cho vi
ệ
c
b
ắ
t vít hay b
ắ
t ren.
Bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m
S
ự
đ
ánh s
ố
các bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m là
để
tham
kh
ả
o hình minh h
ọ
a c
ủ
a máy trên trang hình
ả
nh.
1 Mâm c
ặ
p khoan lo
ạ
i dùng chìa
2 G
ạ
c ch
ọ
n ch
ứ
c n
ă
ng "Khoan th
ườ
ng/Khoan
đậ
p"
3 Nút khoá gi
ữ
ch
ế
độ
t
ự
-ch
ạ
y c
ủ
a công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
5 Công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
5 G
ạ
c v
ặ
n chuy
ể
n
đổ
i chi
ề
u quay
8 Tay n
ắ
m (b
ề
m
ặ
t n
ắ
m cách
đ
i
ệ
n)
7 Khóa c
ủ
a mâm c
ặ
p
8
Đầ
u vít *
9
Đầ
u n
ố
i ph
ổ
thông*
*Ph
ụ
tùng
đượ
c trình bày hay mô t
ả
không ph
ả
i là m
ộ
t
ph
ầ
n c
ủ
a tiêu chu
ẩ
n hàng hóa
đượ
c giao kèm theo s
ả
n
ph
ẩ
m. B
ạ
n có th
ể
tham kh
ả
o t
ổ
ng th
ể
các lo
ạ
i ph
ụ
tùng,
ph
ụ
ki
ệ
n trong ch
ươ
ng trình ph
ụ
tùng c
ủ
a chúng tôi.
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
S
ự
l
ắ
p vào
Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
vi
ệ
c gì trên máy,
kéo phích c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n ra.
Thay D
ụ
ng C
ụ
Mang g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
khi thay d
ụ
ng c
ụ
.
Mâm
c
ặ
p có th
ể
tr
ở
nên r
ấ
t nóng trong su
ố
t th
ờ
i gian dài
liên t
ụ
c ho
ạ
t
độ
ng.
Mâm C
ặ
p Khoan Dùng Khóa (xem hình A)
M
ở
mâm c
ặ
p khoan dùng khóa 1 b
ằ
ng cách v
ặ
n cho
đế
n khi d
ụ
ng c
ụ
có th
ể
l
ắ
p vào
đượ
c. L
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
vào.
Tra khóa mâm c
ặ
p vào 7 trong các l
ỗ
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a
mâm c
ặ
p khoan dùng khóa 1 và v
ặ
n
để
k
ẹ
p d
ụ
ng c
ụ
l
ạ
i m
ộ
t cách
đồ
ng b
ộ
.
D
ụ
ng C
ụ
B
ắ
t Vít (xem hình B)
Khi làm vi
ệ
c v
ớ
i các m
ũ
i vít 8, luôn luôn nên s
ử
d
ụ
ng
9 lo
ạ
i
đầ
u n
ố
i ph
ổ
thông. Ch
ỉ
dùng m
ũ
i vít v
ừ
a kh
ớ
p
v
ớ
i
đầ
u vít.
Để
b
ắ
t vít vào, luôn luôn
đặ
t v
ị
trí g
ạ
c ch
ọ
n "Khoan
th
ườ
ng/Khoan
Đậ
p" 2 v
ề
bi
ể
u t
ượ
ng "Khoan
th
ườ
ng".
Khoan
Đậ
p
GSB 500 RE
Professional
Mã s
ố
máy
3 601 AA0 1..
Công su
ấ
t vào danh
đị
nh
W
500
Công su
ấ
t ra
W
250
T
ố
c
độ
không t
ả
i
v/p
0 – 2600
T
ầ
n su
ấ
t
đậ
p khi không t
ả
i
bpm
0 – 41600
L
ự
c v
ặ
n danh
đị
nh
Nm
1,5
Quay Ph
ả
i/Trái
Đườ
ng kính c
ổ
tr
ụ
c
mm
43
Đườ
ng kính khoan t
ố
i
đ
a
–
Công trình xây g
ạ
ch
–
Bê-tông
–
Thép
–
G
ỗ
mm
mm
mm
mm
10
10
8
20
Ph
ạ
m vi mâm c
ặ
p k
ẹ
p
đượ
c
mm
1,5 – 10
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chu
ẩ
n EPTA 01:2014)
kg
1,5
C
ấ
p
độ
b
ả
o v
ệ
/II
Các giá tr
ị
đ
ã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho
đ
i
ệ
n th
ế
danh
đị
nh [U]
230 V.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng
cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay
đổ
i.
Xin vui lòng xem k
ỹ
mã s
ố
máy trên nhãn máy c
ủ
a b
ạ
n. Tên
th
ươ
ng mãi c
ủ
a t
ừ
ng máy có th
ể
khác nhau.
OBJ_BUCH-1230-002.book Page 30 Thursday, December 22, 2016 1:38 PM