
LƯU Ý AN TOÀN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
CÔNG SUẤT HIỂN THỊ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Để tránh xảy ra các sự cố như cháy nổ, giật iện hay hư hỏng sản phẩm, Quý khách xin lưu ý những
iểm sau:
- Đọc kỹ HDSD trước khi sử dụng. Cất HDSD ể có thể tìm lại thông tin khi cần thiết.
- Dây iện cần ược cắm vào ổ iện có tiếp ịa, iện áp tương thích với thông số ghi trên sản phẩm
(220V~/50Hz). Không cắm phích vào ổ iện chung có nhiều thiết bị khác ang sử dụng.
- Không sử dụng dây dẫn chắp nối bởi có thể dẫn ến quá nhiệt, chập iện và nguy hiểm ến tính mạng.
- Không ược ể trẻ em hay những người bị suy giảm năng lực về thể chất, giác quan hoặc tâm thần,
hoặc thiếu kinh nghiệm sử dụng sản phẩm. Họ chỉ ược sử dụng nếu có sự giám sát của người có trách
nhiệm với sự an toàn của họ và hiểu ược các mối nguy hiểm liên quan.
- Sử dụng thiết bị trên bề mặt phẳng, cố ịnh chắc chắn; tránh những vị trí dốc, gồ ghề.
- Không ặt thiết bị gần các khu vực phát nhiệt như bếp gas, bếp iện, lò sưởi…
- Không nhúng dây iện, phích cắm vào nguồn nước hay bất kỳ chất lỏng nào khác.
- Không vận hành thiết bị khi dây hoặc phích cắm bị hỏng hoặc sau khi thiết bị gặp trục trặc/hư hỏng
dưới bất kỳ hình thức nào. Mang thiết bị ến cơ sở bảo hành ược ủy quyền gần nhất ể kiểm tra, sửa
chữa hoặc iều chỉnh.
- Việc sử dụng các phụ kiện ính kèm mà không ược nhà sản xuất khuyến cáo có thể gây ra hỏng hóc
hoặc thương tích.
- Không ặt các vật kim loại như dao, thìa, dĩa lên trên mặt bếp vì chúng có thể nóng lên.
- Tránh va ập mạnh hoặc làm rơi thiết bị, vì iều này có thể gây ra những hỏng hóc và không an toàn
cho người sử dụng.
- Không nên di chuyển thiết bị khi ang có nồi/chảo ở trên.
- Không nấu ăn trên mặt bếp bị nứt, hỏng. Nếu mặt bếp bị nứt vỡ, việc làm sạch hoặc cố gắng bịt những
vết nứt vỡ có thể gây nguy cơ iện giật.
- Lau mặt bếp cẩn thận bằng khăn ẩm. Chú ý: Chỉ vệ sinh khi mặt bếp ã nguội xuống, không dùng chất
tẩy rửa mạnh và không nhúng toàn bộ sản phẩm vào nước.
- Khi có bất kỳ dấu hiệu nào của sự cố, cần liên lạc ngay với trung tâm bảo hành chính hãng 1800 6680.
Không tự ý tháo rời, sửa chữa hay thay thế các phụ kiện của sản phẩm bằng phụ kiện không chính hãng
vì có thể dẫn ến cháy, giật iện hoặc hỏng hóc.
Phía trên Nút nguồn là một dãy èn thể hiện công suất, trong lúc sử dụng, số lượng èn sáng sẽ cho
thấy công suất mà bếp ang sử dụng.
Thiết bị có các nút sau dùng ể iều khiển các chế ộ nấu phù hợp: Nút nguồn (có thể ấn xuống hoặc
xoay vặn), Nút “CÀI ĐẶT TRƯỚC/THỜI GIAN” và nút “+ / -“ là các phím bấm cảm ứng.
Mỗi chức năng của bếp ều có cài ặt khác nhau, bảng dưới ây thể hiện các chỉ số tổng quan:
Bước 1:
Sau khi cắm phích cắm vào ổ iện, một tiếng “Bíp” sẽ phát ra, èn trên nút nguồn sẽ sáng, báo
hiệu bếp ã vào iện. Ấn vào nút nguồn 1 lần, bếp vào chế ộ chờ. Nếu quá 30s chờ mà không cài ặt
chế ộ nấu, bếp sẽ tự ộng tắt.
Bước 2:
Xoay nút nguồn ể lựa chọn chức năng sử dụng phù hợp. Khi ến chức năng nào, èn báo
hiệu trên chức năng ó sẽ sáng. Khi ã chọn ược chức năng mong muốn, nhấn nút nguồn lần nữa ể
khởi ộng nấu, màn hình LED sẽ hiện chữ “AU”.
Tuy nhiên, bếp sẽ tự ộng nhận diện xem có nồi trên bếp không. Nếu không có nồi phù hợp hoặc nồi
chưa có gì, bếp sẽ kêu 3 tiếng “Bíp” trong khoảng 10 giây. Đến tiếng “Bíp” thứ 4, bếp sẽ tự ộng tắt.
Bước 3:
Trong khi bếp ang hoạt ộng, vặn núm xoay ể iều chỉnh công suất cho phù hợp (các chức
năng có thể iều chỉnh ược là: Chiên xào – Lẩu & Áp chảo).
Đồng thời bạn cũng có thể iều chỉnh Thời gian nấu bằng cách nhấn vào nút “THỜI GIAN”. Màn hình
LED sẽ hiển thị 00:00. Ấn nút + / - ể cài ặt thời gian từ 00:00 ến 24:00.
Sau khi cài ặt thời gian xong, nếu không có thay ổi gì sau 5s, bếp sẽ tự ộng vào chế ộ hẹn giờ.
Màn hình sẽ hiển thị ồng hồ ếm ngược.
Bước 4:
Trong khi bếp ang hoạt ộng, nhấn nút nguồn 1 lần ể tạm dừng. Nhấn lại lần nữa ể bếp
tiếp tục quá trình nấu ang dở.
M
ứ
c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Power (W)
120
400
800
1000
1200
1300
1500
1600
1900
2100
Đèn hiển thị
1 đèn
2 đèn
3 đèn
4
đèn
5 đèn
6
đèn
7
đèn
8
đèn
9
đèn
10 đèn
Thời gian
làm việ
c m
ặ
c
định
Công suất/Chế
độ
m
ặc định
Thời gian
hẹn giờ
m
ặ
c
định
H
ạn mứ
c
thời gian
hẹn giờ
Điều chỉnh công suất
trong quá trình nấu
L
ẩu
2:00
2100W
0:00
00:00-24:00
Có
Chiên xào
2:00
2100W
0:00
00:00-24:00
Có
Súp/Cháo
2:00
2100W-1000W
0:30
00:30-03:00
Không
H
ấ
p
0:30
2100W - 1000W -
Gi
ữ
ấ
m
0:05
0:05-01:00
Không
Đun nướ
c
0:30
2100W – Gi
ữ
ấ
m
----
----
Không
Áp chả
o
2:00
2100W
0:05
00:05-01:00
Có
04
05