![Samsung WD8122CVB Скачать руководство пользователя страница 126](http://html.mh-extra.com/html/samsung/wd8122cvb/wd8122cvb_user-manual_1197624126.webp)
18_ giặt một mẻ quần áo
SỬ DỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN
MÀN HÌNH KỸ THUẬT
SỐ
Hiển thị thời gian còn lại của chu kỳ giặt, tất cả thông tin về chu trình
giặt và các thông báo lỗi.
NÚT CHỌN KIỂU
Để chọn kiểu nhào trộn và tốc độ quay của chu trình giặt.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xem phần “Giặt quần áo bằng nút
chọn chu trình giặt”.
Cottons (Cô-tông)
- Dành cho các loại vải cotton (cô-tông), khăn trải
giường, khăn trải bàn, quần áo lót, khăn mặt, áo sơ-mi v.v... bị bẩn ít
hay vừa.
Blanket (Chăn)
- Để giặt vải bông trải gường, vải len trải gường, tấm
ga gường, vỏ chăn, vỏ gối v.v...
Quick (Nhanh)
- Sử dụng chế độ này để giặt một lượng nhỏ đồ giặt,
đồ tương đối sạch hoặc đồ hay giặt trong một thời gian ngắn.
Delicate (Vải mềm)
- Sử dụng chế độ này để giặt đồ mỏng, như đồ
lót, dễ bị biến dạng hoặc hư hỏng.
Towel (Khăn)
- Chế độ giặt này thích hợp để giặt khăn một cách hiệu
quả.
Wool (Len)
- Chỉ sử dụng cho các loại len có thể giặt bằng máy.
Chu trình giặt len của máy giặt này đã được Woolmark chứng
nhận cho các sản phẩm len có thể giặt bằng máy với điều kiện
là các sản phẩm đó được giặt theo đúng hướng dẫn trên nhãn
sản phẩm và hướng dẫn của nhà sản xuất máy giặt này, M0509
(Số hiệu chứng nhận do Công ty IWS NOM INEE Co., Ltd. phát
hành).
Air Wash (Giặt khô)
- Chế độ này phù hợp để tẩy mùi khó chịu.
Vặn nút
Chọn kiểu
theo các chế độ giặt.
Knit (Đan)
→
Coat (Áo choàng)
→
Bedding (Ga trải gường)
→
Allergy Free (Chống dị ứng)
Rinse+Spin (Xả+Vắt)
- Chế độ này phù hợp để giặt các đồ giặt chỉ
cần xả bằng cách cho nước xả làm mềm vải vào trong khi xả.
Clean Tub (Làm sạch lồng giặt)
- Sử dụng chức năng này để làm
sạch và vệ sinh lồng giặt.
NÚT CHỌN
SILVER NANO
(GIẶT NANO BẠC)
Nước giặt nano bạc sẽ được cấp vào trong khi giặt cũng như khi xả
lần cuối, để loại bỏ vi khuẩn và ngăn ngừa sự phát triển trở lại của vi
khuẩn trong vòng một tháng.
giặt một mẻ quần áo
1
2
3
5
4
3
6
8
9
7
11
10
12
1
2
1
WD8122CVB-02574C_VN.indd 18
2008-06-05 ¿ÀÈÄ 6:20:31
Содержание WD8122CVB
Страница 34: ...memo WD8122CVB 02574C_EN indd 34 2008 06 05 ÀÈÄ 2 09 53 ...
Страница 35: ...memo WD8122CVB 02574C_EN indd 35 2008 06 05 ÀÈÄ 2 09 54 ...
Страница 70: ...memo WD8122CVB 02574C_MA indd 34 2008 06 09 ÀÈÄ 3 57 27 ...
Страница 71: ...memo WD8122CVB 02574C_MA indd 35 2008 06 09 ÀÈÄ 3 57 27 ...
Страница 106: ...备忘录 WD8122CVB 02574C_SC indd 34 2008 06 05 ÀÈÄ 6 16 20 ...
Страница 107: ...备忘录 WD8122CVB 02574C_SC indd 35 2008 06 05 ÀÈÄ 6 16 20 ...
Страница 142: ...bản ghi nhớ WD8122CVB 02574C_VN indd 34 2008 06 05 ÀÈÄ 6 20 50 ...
Страница 143: ...bản ghi nhớ WD8122CVB 02574C_VN indd 35 2008 06 05 ÀÈÄ 6 20 50 ...