11
●
EACH PARTS IDENTIFICATION
Front display part
Error indicator
Status indicator
Blinking: The electrode replacement time is approaching. The electrode reset indicator will
become steady on after blinking for about one month.
When the electrode reset indicator blinks or lights on
Door open
indicator
Water refill
indicator
Salt input
confirm indicator
Drain
indicator
Operation indicator
Chỉ báo lỗi
Chỉ báo trạng thái
Nhấp nháy: Đã sắp đến thời gian thay thế điện cực. Chỉ báo đặt lại điện cực sẽ sáng ổn định sau khi nhấp nháy
trong khoảng một tháng.
Khi chỉ báo đặt lại điện cực nhấp nháy hoặc sáng
Chỉ báo xả
Chỉ báo vận hành
Chỉ báo xác nhận nạp muối
Chỉ báo cửa mở
Chỉ báo châm
nước
Màn hình hiển thị phía trước
→
●
→
Status indicator
Lighting on from the center to both sides:
Normal operation is in progress.
Blinking alternately at two positions: Drying
operation of the sterilization filter is in progress.
Blinking at the center: Cleaning operation is
in progress.
Blinking on both ends at the same time:
Preparatory operation is in progress.
Please replace the electrode unit. (Page 25~26)
Steady on: The product does not work.
When the cleaning reset indicator
lights on <About once a month>
When the drain indicator lights on
The drain tank is full of water. Please empty
the drain tank and install it back; otherwise
the product cannot operate.
Chỉ báo trạng thái
Nhấp nháy ở cả hai đầu cùng một lúc: Đang
tiến hành quá trình vận hành chuẩn bị.
Sáng từ trung tâm sang cả hai bên: Đang vận
hành bình thường.
Khi chỉ báo vệ sinh máy bật sáng
<Khoảng một tháng một lần>
Sáng ổn định: Sản phẩm không vận hành.
Nhấp nháy luân phiên ở hai vị trí: Đang tiến hành
quá trình vận hành hong khô của bộ lọc khử trùng.
Nhấp nháy ở giữa: Đang tiến hành quá trình
vận hành dọn dẹp.
Vui lòng thay thế bộ điện cực. (Trang 25~26)
Khi chỉ báo xả sáng lên
Bình chứa nước thải đầy nước. Vui lòng đổ hết nước
trong bình chứa nước thải và lắp trở lại; nếu không
sản phẩm không thể hoạt động.
→
●
→
Please perform maintenance.
Please check the error code displayed
on the digital display. (Page 31)
After the maintenance, install the dust filter,
tray, pump assembly, anti-fungus assembly,
and sterilization filter assembly (Pages 17~24)
back to the main unit. After installation, press
and hold for about 3 seconds.
If you perform maintenance before the
cleaning reset indicator lights on, press and
hold for about 3 seconds as well.
When the error indicator lights on
Vui lòng thực hiện bảo trì.
Sau khi bảo trì, lắp bộ lọc bụi, khay, cụm máy bơm,
cụm chống nấm mốc và cụm bộ lọc khử trùng
(Trang 17 ~ 24) trở lại thân máy chính. Sau khi cài đặt,
nhấn và giữ trong khoảng 3 giây.
Khi chỉ báo lỗi sáng lên
Vui lòng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình kỹ
thuật số. (Trang 31)
Nếu bạn thực hiện bảo trì trước khi chỉ báo vệ sinh
máy sáng, hãy nhấn và giữ trong khoảng 3 giây.
→
When the salt input confirm indicator lights on
One salt tablet should be added. After adding,
press the salt input confirm button on the control
panel; otherwise the product cannot operate.
Khi chỉ báo xác nhận nạp muối sáng lên
Nên thêm một viên muối. Sau khi thêm, nhấn nút xác
nhận nạp muối trên bảng điều khiển; nếu không sản
phẩm không thể hoạt động.
→
The front panel is open or not closed properly,
and the product cannot operate at this time.
When the door open indicator lights on
Tấm cản trước đang mở hoặc không được đóng đúng
cách và sản phẩm không thể vận hành tại thời điểm này.
Khi chỉ báo cửa mở sáng lên
NHẬN DIỆN TỪNG BỘ PHẬN
OP
ERAT
ION
CONFIRMATION
AND SET
UP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT
LẬP