42
Tiếng V
iệt
CẢNH BÁO
Vệ sinh phích cắm thường xuyên để ngăn ngừa bụi
bặm tích tụ.
-
Không làm như vậy có thể gây ra hỏa hoạn do độ ẩm
làm hỏng lớp cách điện.
Rút phích cắm và lau sạch bằng vải khô.
Khi sử dụng thiết bị trong phòng tắm, hãy rút phích
cắm sau khi sử dụng vì thiết bị ở gần nước có thể
gây ra nguy hiểm ngay cả khi đã tắt nguồn thiết bị.
-
Nếu không, tai nạn hoặc chấn thương có thể xảy ra.
Để tăng thêm mức bảo vệ, nên lắp đặt thiết bị
chống giật (thiết bị RCD) để mạch điện hoạt động
cung cấp trong phòng tắm không vượt quá 30 mA.
Tham khảo ý kiến người lắp đặt.
-
Nếu không, tai nạn hoặc chấn thương có thể xảy ra.
Thiết bị này không dành cho những người (bao
gồm cả trẻ nhỏ) bị khiếm khuyết về tinh thần, cảm
giác hoặc thể lý, hay thiếu hiểu biết và kinh nghiệm,
trừ khi họ được trợ giúp hoặc được hướng dẫn về
việc sử dụng thiết bị bởi người có trách nhiệm về
sự an toàn của họ. Nên trông nom trẻ em cẩn thận
để trẻ không nghịch máy.
-
Nếu không, tai nạn hoặc chấn thương có thể xảy ra.
Nếu dây nguồn bị hỏng thì chỉ nhà sản xuất, đại lý
dịch vụ hoặc những nhân viên có đủ tiêu chuẩn
mới được thay thế để tránh gặp rủi ro.
-
Nếu không, tai nạn hoặc chấn thương có thể xảy ra.
THẬN TRỌNG
Không được quấn bó lại khi cất giữ hoặc sử dụng
dây điện.
-
Làm như vậy có thể khiến lõi dây bên trong dây điện
bị gãy do tải trọng, dẫn đến điện giật hoặc hỏa hoạn
do chập điện.
Không được làm rơi hoặc va chạm máy.
-
Làm như vậy có thể gây ra giật điện hoặc phát lửa.
Không sử dụng cho trẻ nhỏ.
-
Làm như vậy có thể gây bỏng.
Không chạm vào những vùng màu tối khi đang sử
dụng hoặc ngay sau khi sử dụng do đây là những
vùng nóng.
-
Làm như vậy có thể gây bỏng.
Không để phần nóng chạm vào da (tai, trán, cổ,
v.v.).
-
Làm như vậy có thể gây bỏng.
Không sử dụng máy khi tóc đang bôi thuốc tạo
sóng lâu dài.
-
Làm như vậy có thể làm hỏng tóc hoặc da.
Không sử dụng thiết bị cho bất kỳ mục đích nào
khác ngoài việc chăm sóc tóc của bạn. (Không sử
dụng cho vật nuôi, v.v...)
-
Làm như vậy có thể gây bỏng.
Содержание EH-HV11
Страница 2: ...2 ...
Страница 14: ...14 English 14 English MEMO ...
Страница 20: ...20 中文 各部件名稱 E D C F B A H G A 壓板前端 B 握柄 C 電源開關 0 1 D 按壓板 E 燙板 F 電源線 G 插頭 插頭形狀會依地區而異 附件 H 收納蓋套 蓋套 ...
Страница 26: ...26 中文 MEMO ...
Страница 38: ...38 ไทย 38 MEMO ...
Страница 50: ...50 Tiếng Việt 50 MEMO ...
Страница 62: ...62 Bahasa Indonesia 62 MEMO ...
Страница 63: ...63 Bahasa Indonesia 63 MEMO ...