8
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng An toàn
2-3. Ki
ể
m tra ch
ấ
t làm l
ạ
nh
• Toàn b
ộ
khu v
ự
c làm vi
ệ
c ph
ả
i
đượ
c ki
ể
m tra
v
ớ
i thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n ch
ấ
t làm l
ạ
nh thích h
ợ
p
tr
ướ
c và trong quá trình làm vi
ệ
c,
để
đả
m b
ả
o
r
ằ
ng các k
ỹ
thu
ậ
t viên
đề
u nh
ậ
n bi
ế
t
đượ
c
môi tr
ườ
ng d
ễ
cháy ti
ề
m tàng.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n rò r
ỉ
đ
ang s
ử
d
ụ
ng phù h
ợ
p v
ớ
i các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
b
ắ
t cháy, ví d
ụ
nh
ư
không phát ra tia l
ử
a
đ
i
ệ
n,
đượ
c b
ọ
c kín và th
ự
c s
ự
an toàn.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p x
ả
y ra s
ự
c
ố
rò r
ỉ
/tràn, thì
ph
ả
i ngay l
ậ
p t
ứ
c làm thông gió khu v
ự
c,
đứ
ng tr
ướ
c chi
ề
u gió và tránh xa khu v
ự
c x
ả
y
ra s
ự
c
ố
.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p x
ả
y ra s
ự
c
ố
rò r
ỉ
/tràn, ph
ả
i
thông báo cho nh
ữ
ng ng
ườ
i
đ
ang
ở
phía cu
ố
i
gió, cô l
ậ
p ngay khu v
ự
c nguy hi
ể
m và ng
ă
n
không cho ng
ườ
i không có nhi
ệ
m v
ụ
ra vào.
2-4. Trang b
ị
thi
ế
t b
ị
ch
ữ
a cháy
• N
ế
u c
ầ
n ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c có nhi
ệ
t
độ
cao v
ớ
i thi
ế
t b
ị
làm l
ạ
nh hay b
ấ
t k
ỳ
b
ộ
ph
ậ
n
liên quan nào, c
ầ
n ph
ả
i chu
ẩ
n b
ị
t
ạ
i ch
ỗ
các
thi
ế
t b
ị
ch
ố
ng cháy n
ổ
phù h
ợ
p.
• Ph
ả
i b
ố
trí các ph
ươ
ng ti
ệ
n ch
ữ
a cháy nh
ư
b
ộ
t khô hay CO
2
ngay sát khu v
ự
c n
ạ
p.
2-5. Không ch
ứ
a các ngu
ồ
n b
ắ
t l
ử
a
• Khi ti
ế
n hành công vi
ệ
c liên quan
đế
n h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh có ti
ế
p xúc v
ớ
i
đườ
ng
ố
ng
ch
ứ
a hay
đ
ã ch
ứ
a các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh
d
ễ
cháy n
ổ
, không
đượ
c phép s
ử
d
ụ
ng các
ngu
ồ
n gây cháy có th
ể
gây ra r
ủ
i ro cháy n
ổ
.
Nh
ữ
ng ng
ườ
i này không
đượ
c phép hút thu
ố
c
khi
đ
ang làm các công vi
ệ
c k
ể
trên.
• Khu v
ự
c l
ắ
p
đặ
t, s
ử
a ch
ữ
a, tháo d
ỡ
và tiêu
h
ủ
y có kh
ả
n
ă
ng th
ả
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
b
ắ
t
cháy ra các khu v
ự
c xung quanh, ph
ả
i
đượ
c
b
ố
trí
đủ
xa m
ọ
i ngu
ồ
n
đ
ánh l
ử
a có th
ể
có,
bao g
ồ
m c
ả
khói thu
ố
c.
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành công vi
ệ
c, khu v
ự
c xung
quanh thi
ế
t b
ị
ph
ả
i
đượ
c ki
ể
m tra k
ỹ
để
đả
m
b
ả
o r
ằ
ng m
ọ
i r
ủ
i ro và m
ố
i nguy h
ạ
i v
ề
kh
ả
n
ă
ng gây cháy và
đ
ánh l
ử
a
đề
u
đ
ã b
ị
lo
ạ
i b
ỏ
.
• Ph
ả
i treo bi
ể
n báo “C
ấ
m hút thu
ố
c”.
2-6. Khu v
ự
c thông gió
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng khu v
ự
c ph
ả
i th
ự
c s
ự
thông
thoáng ho
ặ
c
đ
ã
đượ
c l
ắ
p
đặ
t h
ệ
th
ố
ng thông
gió phù h
ợ
p tr
ướ
c khi can thi
ệ
p vào h
ệ
th
ố
ng
ho
ặ
c tr
ướ
c khi ti
ế
n hành các công vi
ệ
c sinh ra
nhi
ệ
t
độ
cao.
• M
ứ
c
độ
thông gió ph
ả
i
đượ
c duy trì trong su
ố
t
quá trình di
ễ
n ra công vi
ệ
c.
• H
ệ
th
ố
ng thông gió ph
ả
i
đả
m b
ả
o phân tán
môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh
đượ
c th
ả
i ra m
ộ
t cách an
toàn và t
ố
t h
ơ
n là nên th
ả
i ra ngoài không khí.
2-7. Ki
ể
m tra thi
ế
t b
ị
làm l
ạ
nh
• Khi ph
ả
i thay
đổ
i các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n, ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng các thi
ế
t b
ị
m
ớ
i phù h
ợ
p v
ớ
i m
ụ
c
đ
ích
và các yêu c
ầ
u k
ỹ
thu
ậ
t theo quy
đị
nh.
• T
ạ
i m
ọ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m c
ầ
n ph
ả
i tuy
ệ
t
đố
i tuân th
ủ
h
ướ
ng d
ẫ
n b
ả
o trì, b
ả
o d
ưỡ
ng c
ủ
a nhà s
ả
n
xu
ấ
t.
• N
ế
u không ch
ắ
c ch
ắ
n nên nh
ờ
s
ự
tr
ợ
giúp t
ừ
b
ộ
ph
ậ
n k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a nhà s
ả
n xu
ấ
t.
• Các b
ướ
c ki
ể
m tra sau
đ
ây ph
ả
i
đượ
c tri
ể
n
khai khi l
ắ
p
đặ
t có s
ử
d
ụ
ng các môi ch
ấ
t làm
l
ạ
nh d
ễ
cháy.
- Vi
ệ
c n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh ph
ả
i tính
đế
n
th
ể
tích phòng mà các b
ộ
ph
ậ
n ch
ứ
a ch
ấ
t
làm l
ạ
nh
đượ
c l
ắ
p
đặ
t trong
đ
ó.
- Thi
ế
t b
ị
thông gió và các l
ỗ
thoát khí ph
ả
i
trong tình tr
ạ
ng ho
ạ
t
độ
ng t
ố
t và không b
ị
t
ắ
c.
- N
ế
u
đ
ang s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
gián ti
ế
p thì nên ki
ể
m tra xem môi ch
ấ
t làm
l
ạ
nh còn hay h
ế
t trong h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
th
ứ
hai.
- Ghi nhãn trên thi
ế
t b
ị
ph
ả
i th
ậ
t d
ễ
nhìn và
d
ễ
đọ
c. Nhãn dán và ký hi
ệ
u không rõ ràng
c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c ch
ỉ
nh s
ử
a l
ạ
i.
-
Ố
ng hay các b
ộ
ph
ậ
n làm l
ạ
nh
đượ
c l
ắ
p
đặ
t t
ạ
i v
ị
trí không b
ị
ti
ế
p xúc v
ớ
i các ch
ấ
t
có kh
ả
n
ă
ng
ă
n mòn các b
ộ
ph
ậ
n ch
ứ
a
môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh, tr
ừ
khi các b
ộ
ph
ậ
n này
đượ
c ch
ế
t
ạ
o t
ừ
v
ậ
t li
ệ
u v
ố
n
đ
ã có kh
ả
n
ă
ng ch
ố
ng
ă
n mòn ho
ặ
c
đượ
c b
ả
o v
ệ
đặ
c
bi
ệ
t
để
ch
ố
ng l
ạ
i tác nhân
ă
n mòn.
2-8. Ki
ể
m tra các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n
• Vi
ệ
c s
ử
a ch
ữ
a và b
ả
o trì các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n ph
ả
i
bao g
ồ
m vi
ệ
c ki
ể
m tra
độ
an toàn ban
đầ
u và
các b
ướ
c ki
ể
m tra chi ti
ế
t.
• Công tác ki
ể
m tra
độ
an toàn ban
đầ
u ph
ả
i
bao g
ồ
m nh
ư
ng không gi
ớ
i h
ạ
n:-
- Ng
ắ
t t
ụ
đ
i
ệ
n: Công vi
ệ
c này ph
ả
i
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t cách th
ậ
t c
ẩ
n th
ậ
n và an
toàn
để
tránh gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng phóng
đ
i
ệ
n.
- Ng
ắ
t ti
ế
p xúc v
ớ
i các linh ki
ệ
n hay các
đườ
ng dây
đ
i
ệ
n trong quá trình n
ạ
p li
ệ
u,
thu h
ồ
i hay làm s
ạ
ch h
ệ
th
ố
ng.
- Duy trì liên t
ụ
c tr
ạ
ng thái ti
ế
p
đấ
t.
• Ph
ả
i tuy
ệ
t
đố
i tuân th
ủ
ch
ỉ
d
ẫ
n b
ả
o trì, b
ả
o
d
ưỡ
ng c
ủ
a Nhà s
ả
n xu
ấ
t.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p không hi
ể
u rõ, ph
ả
i xin ý
ki
ế
n t
ư
v
ấ
n t
ừ
phòng k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a Nhà s
ả
n
xu
ấ
t.
• N
ế
u xu
ấ
t hi
ệ
n l
ỗ
i có th
ể
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
an
toàn c
ủ
a thi
ế
t b
ị
, thì ph
ả
i ng
ừ
ng c
ấ
p
đ
i
ệ
n cho
h
ệ
th
ố
ng cho t
ớ
i khi x
ử
lý xong l
ỗ
i
đ
ó.
• N
ế
u không th
ể
kh
ắ
c ph
ụ
c ngay l
ỗ
i
đ
ó nh
ư
ng
v
ẫ
n c
ầ
n duy trì ho
ạ
t
độ
ng ti
ế
p thì ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t gi
ả
i pháp t
ạ
m th
ờ
i phù h
ợ
p.
• Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u thi
ế
t b
ị
ph
ả
i
đượ
c thông báo
ho
ặ
c báo cáo
để
các bên liên quan có th
ể
đươ
c t
ư
v
ấ
n sau
đ
ó.
Содержание CS-PU9XKH-8M
Страница 38: ...Memo...
Страница 39: ...Memo...