11
Các Bộ Phận của Điện Thoại
Các phím mềm (Phím mềm
bên trái / Phím mềm phải)
Các phím này thực hiện chức
năng được Hiển thị ở dưới
cùng của màn hình.
Phím kết thúc
Cho phép bạn bật/tắt điện
thoại (nhấn giữ), cuộc gọi
kết thúc hoặc quay lại Chế
độ Chờ.
Phím gửi
- Quay số điện thoại và trả lời
cuộc gọi.
- Ở chế độ chờ: Hiển thị lịch
sử cuộc gọi.
Phím điều hướng
•
Trong menu:
Điều hướng giữa các
menu.
•
Phím Điều hướng trên:
Nhấn phím
Điều hướng trên sẽ chuyển đến thanh
Công cụ.
•
Phím Điều hướng dưới:
Nhấn phím
Điều hướng dưới sẽ chuyển đến
Máy ảnh.
•
Phím Điều hướng trái:
Nhấn phím
Điều hướng trái sẽ chuyển sang Tin
nhắn văn bản mới.
•
Phím Điều hướng phải:
Nhấn phím
Điều hướng phải sẽ chuyển sang
Đài FM.
Phím số
Trong phần lớn thời gian, các
phím số được sử dụng để
nhập số ký tự.
Phím * (Phím ký hiệu)
Chèn ký hiệu khi soạn
tin nhắn.
Tai nghe
Cổng Micro USB / Cổng sạc
Phím âm lượng bên cạnh
Phím #
Nhấn và giữ phím này trên
màn hình chờ để vào Chế
độ Im lặng. Nhấn nhanh chế
độ chỉnh sửa trên màn hình
chỉnh sửa.
Phím 0
Chèn dấu cách khi soạn
tin nhắn.
Màn hình hiển thị
Giắc tai nghe
Содержание LG-S365
Страница 1: ...Hướng dẫn Sử dụng LG S365 P NO MFL67234902 1 2 www lg com Tiếng Việt 简 体 中 文 ENGLISH ...
Страница 2: ...Bluetooth QD ID B017835 ...
Страница 14: ...12 Phím âm lượng bên cạnh Nắp pin Pin Khe cắm Thẻ SIM Cổng Micro USB Cổng sạc Ống kính máy ảnh ...
Страница 47: ......
Страница 48: ......
Страница 57: ...9 安装存储卡 安装存储卡 卸下电池盖 推入存储卡 使其金色接触区域面朝 下 要取出存储卡 如图所示轻推 备注 备注 存储卡是可选配件 ...
Страница 59: ...11 右软键 侧音量键 侧音量键 Micro USB 端 Micro USB 端 口 充电器端口 口 充电器端口 相机镜头 相机镜头 电池盖 电池盖 电池 电池 SIM 卡插槽 SIM 卡插槽 ...
Страница 80: ...32 内存信息 内存信息 您可以检查手机 SIM 卡 和外部存储卡 如已插 入 的可用空间及存储器 使用情况 恢复出厂设置 恢复出厂设置 您可以初始化所有出厂 默认设置 要启动此功 能 您需要安全密码 ...
Страница 87: ......
Страница 88: ......
Страница 100: ...12 Side volume key Camera lens Battery cover Battery SIM Card Socket Micro USB port Charger port Memory Card Socket ...
Страница 130: ......