CHÚ Ý:
Được sử dụng khi có nguy cơ làm hỏng sản
phẩm, các vật liệu khác hoặc khu vực gần kề nếu không tuân
theo các chỉ dẫn trong sách hướng dẫn.
Lưu ý:
Được sử dụng để cung cấp thêm thông tin cần thiết trong tình
huống cụ thể.
CHỈ DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
CẢNH BÁO:
Đọc toàn bộ cảnh báo an toàn và toàn
bộ hướng dẫn. Không tuân theo những cảnh báo và chỉ dẫn
có thể gây điện giật, gây cháy và/hoặc trọng thương.
Lưu ý:
Lưu mọi cảnh báo và chỉ dẫn.
•
Chỉ sử dụng bộ sạc pin, QC80, QC250 hoặc 40-C80 để sạc pin chính
hãng Husqvarna. Pin được mã hóa phần mềm.
•
Chỉ sử dụng pin 40-B70, 40-B140 như là nguồn cấp điện cho các sản
phẩm Husqvarna liên quan. Để ngăn thương tích, không được sử dụng
pin như là nguồn cấp điện cho các thiết bị khác.
•
Không được cố gắng tháo hoặc sửa chữa pin. Mọi hoạt động sửa chữa
phải do đại lý được ủy quyền thực hiện.
•
Giữ pin tránh xa ánh nắng mặt trời, nhiệt hoặc ngọn lửa trần. Pin có thể
gây bỏng và/hoặc bỏng hóa chất.
•
Không sử dụng pin hoặc bộ sạc pin có khiếm khuyết hoặc bị hỏng.
•
Không được gây sốc cơ khí cho pin.
•
Không được tháo pin khỏi bao bì cho đến khi bạn cần sử dụng.
•
Không được để axit của pin tiếp xúc với da bạn. Axit của pin gây thương
tích cho da, ăn mòn và bỏng. Nếu axit của pin bắn vào mắt, không được
dụi mắt mà phải rừa bằng nước trong ít nhất 15 phút. Nếu axit của pin
tiếp xúc với da, bạn phải rửa da với thật nhiều nước và xà phòng. Nhận
trợ giúp y tế.
•
Giữ pin tránh xa trẻ em.
•
Giữ pin sạch và khô.
•
Lau các cực của pin bằng vải khô sạch nếu chúng bị bẩn.
•
Không được để pin trong bộ sạc pin khi đã sạc đầy.
•
Tháo pin khỏi sản phẩm khi bạn không sử dụng và trong quá trình vận
chuyển.
•
Bảo quản pin tránh xa các vật bằng kim loại chẳng hạn như định, vít
hoặc trang sức.
VẬN HÀNH
•
Phải sạc pin trước khi sử dụng lần đầu. Luôn sử dụng Husqvarna
QC80, QC250 hoặc bộ sạc pin 40-C80.
•
Chỉ sử dụng pin ở nơi có nhiệt độ môi trường từ -10°C (14°F) đến 40°C
(104°F).
•
Chỉ sử dụng bộ sạc pin ở nơi có nhiệt độ môi trường từ 5°C (41°F) đến
40°C (104°F).
•
Pin sẽ không sạc nếu nhiệt độ pin cao hơn 50°C (122°F).
•
Ấn nút chỉ báo pin để biết thông tin về tình trạng sạc pin.
Cách sạc pin
CHÚ Ý:
Đảm bảo pin, bộ sạc pin và các cổng trên pin
sạch sẽ và khô ráo. Không được để pin trong bộ sạc pin nếu
nó dính bẩn hoặc ướt.
186
1648 - 002 - 04.10.2022
Содержание 40-B140
Страница 2: ...PRODUCT OVERVIEW 1 5 5 7 6 6 4 2 3 2 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 8: ...ОБЩ ПРЕГЛЕД НА ПРОДУКТА 1 5 5 7 6 6 4 2 3 8 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 14: ...POPIS VÝROBKU 1 5 5 7 6 6 4 2 3 14 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 20: ...PRODUKTOVERSIGT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 20 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 26: ...GERÄTEÜBERSICHT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 26 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 32: ...ΕΠΙΣΚΟΠΗΣΗ ΠΡΟΙΟΝΤΟΣ 1 5 5 7 6 6 4 2 3 32 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 39: ...DESCRIPCIÓN DEL PRODUCTO 1 5 5 7 6 6 4 2 3 1648 002 04 10 2022 39 ...
Страница 45: ...TOOTE TUTVUSTUS 1 5 5 7 6 6 4 2 3 1648 002 04 10 2022 45 ...
Страница 51: ...TUOTTEEN KUVAUS 1 5 5 7 6 6 4 2 3 1648 002 04 10 2022 51 ...
Страница 57: ...PRÉSENTATION DU PRODUIT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 1648 002 04 10 2022 57 ...
Страница 64: ...PREGLED PROIZVODA 1 5 5 7 6 6 4 2 3 64 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 70: ...A TERMÉK ÁTTEKINTÉSE 1 5 5 7 6 6 4 2 3 70 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 76: ...PANORAMICA DEL PRODOTTO 1 5 5 7 6 6 4 2 3 76 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 82: ...製品の概要 1 5 5 7 6 6 4 2 3 82 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 88: ...제품 개요 1 5 5 7 6 6 4 2 3 88 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 93: ...기술 정보 기술 데이터는 배터리의 명판을 참조하십시오 1648 002 04 10 2022 93 ...
Страница 94: ...GAMINIO APŽVALGA 1 5 5 7 6 6 4 2 3 94 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 100: ...IZSTRĀDĀJUMA PĀRSKATS 1 5 5 7 6 6 4 2 3 100 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 106: ...GAMBARAN KESELURUHAN PRODUK 1 5 5 7 6 6 4 2 3 106 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 112: ...PRODUCTOVERZICHT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 112 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 118: ...PRODUKTOVERSIKT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 118 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 124: ...PRZEGLĄD PRODUKTU 1 5 5 7 6 6 4 2 3 124 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 130: ...VISTA GERAL DO PRODUTO 1 5 5 7 6 6 4 2 3 130 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 136: ...PREZENTAREA PRODUSULUI 1 5 5 7 6 6 4 2 3 136 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 142: ...ОБЗОР ИЗДЕЛИЯ 1 5 5 7 6 6 4 2 3 142 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 148: ...POPIS STROJNÉHO ZARIADENIA 1 5 5 7 6 6 4 2 3 148 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 154: ...PREGLED IZDELKA 1 5 5 7 6 6 4 2 3 154 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 160: ...PREGLED PROIZVODA 1 5 5 7 6 6 4 2 3 160 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 166: ...PRODUKTÖVERSIKT 1 5 5 7 6 6 4 2 3 166 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 171: ...TEKNISKA DATA Tekniska data finns på typskylten på batteriet 1648 002 04 10 2022 171 ...
Страница 172: ...ÜRÜNE GENEL BAKIŞ 1 5 5 7 6 6 4 2 3 172 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 178: ...ОГЛЯД ВИРОБУ 1 5 5 7 6 6 4 2 3 178 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 184: ...TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM 1 5 5 7 6 6 4 2 3 184 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 190: ...产品概览 1 5 5 7 6 6 4 2 3 190 1648 002 04 10 2022 ...
Страница 195: ...1648 002 04 10 2022 195 ...