Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
75
Bosch Power Tools
1 609 92A 43E | (31.7.17)
Độ
sai l
ệ
ch t
ố
i
đ
a cho phép
đượ
c tính toán nh
ư
sau:
Nhân
đ
ôi chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a
tr
ố
ng x 0,2 mm/m
Ví d
ụ
: chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng cao 2 m,
độ
sai
l
ệ
ch t
ố
i
đ
a có th
ể
là
2 x 2 m x ±0,2 mm/m = ±0,8 mm. Do
đ
ó, các
đ
i
ể
m
III
và
IV
có th
ể
không
đượ
c v
ượ
t quá 0,8 mm (t
ố
i
đ
a)
cách xa nhau
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ả
hai l
ầ
n
đ
o.
H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng
Luôn luôn s
ử
d
ụ
ng tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze
để
đ
ánh d
ấ
u.
Chi
ề
u r
ộ
ng c
ủ
a
đườ
ng laze thay
đổ
i
tùy theo kho
ả
ng cách.
Máy
đ
o
đượ
c trang b
ị
m
ộ
t giao di
ệ
n sóng vô
tuy
ế
n. Hãy chú ý các gi
ớ
i h
ạ
n
đị
a
đ
i
ể
m ho
ạ
t
độ
ng ví d
ụ
nh
ư
trên máy bay ho
ặ
c b
ệ
nh vi
ệ
n.
S
ử
d
ụ
ng cùng v
ớ
i t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
T
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
26
làm t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng nhìn th
ấ
y tia
laze trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n không thu
ậ
n l
ợ
i hay t
ừ
m
ộ
t
kho
ả
ng cách l
ớ
n.
B
ộ
ph
ậ
n ph
ả
n chi
ế
u c
ủ
a t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze
26
làm s
ự
th
ấ
y rõ
đườ
ng laze
đượ
c t
ố
t h
ơ
n. Nh
ờ
vào b
ộ
ph
ậ
n
trong su
ố
t,
đườ
ng laze c
ũ
ng có th
ể
nhìn th
ấ
y
đượ
c t
ừ
m
ặ
t sau c
ủ
a t
ấ
m c
ọ
c tiêu laze.
Thao tác v
ớ
i Giá ba chân (ph
ụ
tùng)
Giá
đỡ
hay giá ba chân t
ạ
o s
ự
ổ
n
đị
nh, có th
ể
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh
độ
cao trong khi
đ
o. L
ắ
p
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o v
ớ
i
ph
ầ
n g
ắ
n giá
đỡ
1/4"
16
lên trên
ổ
ren l
ắ
p chân c
ủ
a
giá
đỡ
29
hay giá
đỡ
máy
ả
nh có bán ngoài th
ị
tr
ườ
ng.
Để
g
ắ
n giá
đỡ
dùng trong ngành xây d
ự
ng có
trên th
ị
tr
ườ
ng, hãy s
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n g
ắ
n giá
đỡ
5/8"
17
.
V
ặ
n ch
ặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o b
ằ
ng núm v
ặ
n l
ắ
p b
ắ
t c
ủ
a giá
đỡ
.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh s
ơ
giá
đỡ
tr
ướ
c khi cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o ho
ạ
t
độ
ng.
G
ắ
n l
ắ
p vào B
ệ
Đỡ
Ph
ổ
Thông (ph
ụ
tùng)
(xem hình B)
B
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng b
ệ
đỡ
ph
ổ
thông
23
, ta có th
ể
g
ắ
n d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào. vd. lên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t th
ẳ
ng
đứ
ng,
đườ
ng
ố
ng hay các v
ậ
t li
ệ
u t
ừ
hóa
đượ
c. B
ệ
đỡ
ph
ổ
thông c
ũ
ng có th
ể
s
ử
d
ụ
ng thích h
ợ
p nh
ư
giá
đỡ
đặ
t
trên m
ặ
t
đấ
t và làm cho vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
cao c
ủ
a
d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đượ
c d
ễ
dàng h
ơ
n.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh s
ơ
b
ộ
b
ệ
đỡ
23
tr
ướ
c khi cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o
ho
ạ
t
độ
ng.
V
ậ
n hành v
ớ
i thi
ế
t b
ị
Thu Laze (ph
ụ
tùng)
(xem hình B)
Khi
đ
i
ề
u ki
ệ
n ánh sáng không thu
ậ
n l
ợ
i (vùng xung
quanh sáng, ánh n
ắ
ng m
ặ
t tr
ờ
i tr
ự
c ti
ế
p) và kho
ả
ng
cách xa, b
ạ
n hãy s
ử
d
ụ
ng b
ộ
thu laser
để
phát hi
ệ
n
tia laser t
ố
t h
ơ
n
25
. Hãy b
ậ
t ch
ế
độ
b
ộ
thu khi làm
vi
ệ
c v
ớ
i b
ộ
thu laser (xem “Ch
ế
độ
b
ộ
thu”, trang 72).
Kính nhìn laze (ph
ụ
tùng)
Kính nhìn laser s
ẽ
l
ọ
c ngu
ồ
n ánh sáng xung quanh.
Do
đ
ó ánh sáng c
ủ
a laser s
ẽ
sáng h
ơ
n
đố
i v
ớ
i m
ắ
t.
Không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng kính nhìn laze nh
ư
là
kính b
ả
o h
ộ
lao
độ
ng.
Kính nhìn laze
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
c
ả
i thi
ệ
n s
ự
quan sát lu
ồ
ng laze, nh
ư
ng
chúng không b
ả
o v
ệ
ch
ố
ng l
ạ
i tia b
ứ
c x
ạ
laze.
Không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng kính nhìn laze nh
ư
kính
mát hay dùng trong giao thông.
Kính nhìn laze
không
đủ
kh
ả
n
ă
ng b
ả
o v
ệ
hoàn toàn UV (tia c
ự
c
tím) và làm gi
ả
m s
ự
c
ả
m nh
ậ
n màu s
ắ
c.
Công vi
ệ
c theo Thí d
ụ
(xem hình A–F)
Các
ứ
ng d
ụ
ng m
ẫ
u cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o có th
ể
tra c
ứ
u
trên các trang hình
ả
nh.
Luôn luôn
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o g
ầ
n v
ớ
i b
ề
m
ặ
t hay c
ạ
nh
c
ủ
a v
ậ
t
đượ
c ki
ể
m tra, và
để
cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o chi
ế
u
vào tr
ướ
c m
ỗ
i l
ầ
n
đ
o.
B
ả
o D
ưỡ
ng và B
ả
o Qu
ả
n
B
ả
o D
ưỡ
ng Và Làm S
ạ
ch
Ch
ỉ
b
ả
o qu
ả
n và v
ậ
n chuy
ể
n d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đượ
c
đặ
t
trong túi xách b
ả
o v
ệ
hay h
ộ
p
đự
ng máy.
Luôn luôn gi
ữ
cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o th
ậ
t s
ạ
ch s
ẽ
.
Không
đượ
c nhúng d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào trong n
ướ
c hay
các ch
ấ
t l
ỏ
ng khác.
Lau s
ạ
ch b
ụ
i b
ẩ
n b
ằ
ng m
ộ
t m
ả
nh v
ả
i m
ề
m và
ẩ
m.
Không s
ử
d
ụ
ng b
ấ
t c
ứ
ch
ấ
t t
ẩ
y r
ử
a hay dung môi
nào.
Th
ườ
ng xuyên lau s
ạ
ch b
ề
m
ặ
t các c
ử
a chi
ế
u laze
m
ộ
t cách k
ỹ
l
ưỡ
ng, và l
ư
u ý
đế
n các t
ư
a v
ả
i hay s
ợ
i
ch
ỉ
.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p s
ử
a ch
ữ
a, xin g
ử
i d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đượ
c
b
ọ
c trong túi xách b
ả
o v
ệ
28
.
D
ị
ch V
ụ
Sau Khi Bán và D
ị
ch V
ụ
Ứ
ng
D
ụ
ng
B
ộ
ph
ậ
n ph
ụ
c v
ụ
hàng sau khi bán c
ủ
a chúng tôi s
ẽ
tr
ả
l
ờ
i các câu h
ỏ
i liên quan
đế
n vi
ệ
c b
ả
o trì và s
ử
a
ch
ữ
a các s
ả
n ph
ẩ
m c
ũ
ng nh
ư
các ph
ụ
tùng thay th
ế
c
ủ
a b
ạ
n. Hình
ả
nh chi ti
ế
t và thông tin ph
ụ
tùng thay
th
ế
có th
ể
tìm hi
ể
u theo
đị
a ch
ỉ
d
ướ
i
đ
ây:
www.bosch-pt.com
B
ộ
ph
ậ
n d
ị
ch v
ụ
ứ
ng d
ụ
ng Bosch s
ẽ
hân h
ạ
nh tr
ả
l
ờ
i
các câu h
ỏ
i liên quan
đế
n các s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a chúng
tôi và linh ki
ệ
n c
ủ
a chúng.
Trong t
ấ
t c
ả
các ph
ả
n h
ồ
i và
đơ
n
đặ
t ph
ụ
tùng, xin
vui lòng luôn luôn nh
ậ
p s
ố
hàng hóa 10 ch
ữ
s
ố
theo
nhãn c
ủ
a hàng hóa.
OBJ_BUCH-3304-001.book Page 75 Monday, July 31, 2017 1:09 PM