50
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 4E6 | (14.09.2018)
Bosch Power Tools
cơ bị giật ngược do dụng cụ cắt bị kẹp chặt trong
vật gia công.
u
Không cầm vào bộ phun vỏ bào bằng tay.
Nó
có thể làm bạn bị thương ở các bộ phận xoay.
u
Không bào phẳng bằng các vật thể kim loại,
đinh hoặc vít.
Lưỡi bào và trục bào có thể bị hư
hỏng và làm gia tăng sự rung lắc.
u
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ.
Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
u
Khi làm việc, hãy luôn giữ dụng cụ bào sao
cho đế bào đặt phẳng với phôi gia công.
Nếu
không áp dụng như vậy, máy bào có thể bị găm
xọc xuống và gây thương tích.
u
Giữ máy thật chắc bằng cả hai tay trong khi
làm việc và luôn luôn giữ tư thế đứng cho
thích hợp và cân bằng.
Dùng hai tay để điều
khiển máy thì an toàn hơn.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn.
Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để bào các vật liệu gỗ dùng
chằng chống ổn định, ví dụ như xà gồ, ván tấm.
Máy cũng thích hợp để tạo cạnh xiên và mộng xoi.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Th
ướ
c t
ỉ
l
ệ
c
ỡ
sâu bào
(2)
Núm đi
ề
u ch
ỉ
nh c
ỡ
sâu (b
ề
m
ặ
t n
ắ
m cách đi
ệ
n)
(3)
Vít khóa c
ầ
u thanh
(4)
Nút khoá gi
ữ
ch
ế
đ
ộ
t
ự
‑ch
ạ
y c
ủ
a công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
(5)
Công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
(6)
Vít b
ắ
t n
ắ
p ch
ụ
p dây đai
(7)
N
ắ
p ch
ụ
p dây đai
(8)
Khuôn đ
ế
máy bào
(9)
D
ưỡ
ng khía ch
ữ
V
(10)
Chìa v
ặ
n gia l
ự
c đ
ầ
u b
ằ
ng
(11)
Vít b
ắ
t v
ấ
u k
ẹ
p
(12)
V
ấ
u k
ẹ
p
(13)
Tang tr
ố
ng dao
(14)
Rãnh d
ẫ
n h
ướ
ng l
ưỡ
i bào
(15)
L
ưỡ
i bào thép gió HSS
(16)
N
ẹ
p k
ẹ
p l
ưỡ
i bào thép gió HSS
(17)
Vít l
ắ
p b
ắ
t n
ẹ
p k
ẹ
p l
ưỡ
i bào thép gió HSS
(18)
Thi
ế
t b
ị
dùng đ
ể
mài l
ưỡ
i bào thép gió HSS
(19)
C
ữ
đ
ị
nh c
ỡ
l
ưỡ
i bào thép gió HSS
(20)
L
ưỡ
i bào cac-bua (TC)
A)
(21)
D
ưỡ
ng C
ặ
p C
ạ
nh
(22)
Th
ướ
c đo chi
ề
u r
ộ
ng bào xoi
(23)
Đai
ố
c khóa ch
ỉ
nh đ
ặ
t chi
ề
u r
ộ
ng bào xoi
(24)
Vít b
ắ
t d
ưỡ
ng c
ặ
p c
ạ
nh/c
ạ
nh xiên
(25)
D
ưỡ
ng c
ạ
nh xiên
A)
(26)
Đai
ố
c khóa đ
ể
đi
ề
u ch
ỉ
nh c
ạ
nh xiên
A)
(27)
Vít b
ắ
t c
ữ
ch
ặ
n đ
ộ
sâu bào xoi
A)
(28)
C
ữ
ch
ặ
n đ
ộ
sâu bào xoi
A)
(29)
Gá Đ
ỡ
(30)
Dây đai truy
ề
n đ
ộ
ng
(31)
Puli l
ớ
n
(32)
Puli nh
ỏ
(33)
Tay n
ắ
m (b
ề
m
ặ
t n
ắ
m cách đi
ệ
n)
(34)
Đ
ầ
u chuy
ể
n đ
ổ
i l
ưỡ
i bào thép gió HSS thành l
ưỡ
i
bào TC
A)
A)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy bào
GHO 6500
Mã s
ố
máy
0 601 596 0..
Công su
ấ
t vào danh đ
ị
nh
W
650
T
ố
c đ
ộ
không t
ả
i
min
-1
16500
C
ỡ
sâu bào
mm
0 – 2,6
C
ỡ
sâu bào xoi
mm
0 – 9
B
ề
r
ộ
ng bào, t
ố
i đa
mm
82
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
kg
2,8
C
ấ
p đ
ộ
b
ả
o v
ệ
/II
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i
v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c
gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.