38
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
u
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
u
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
u
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để khoan gỗ, kim loại, gốm và
nhựa. Máy có bộ phận điều khiển điện tử và quay
được chiều phải / trái cũng thích hợp cho việc bắt
vít.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Mâm cặp khoan dùng khóa
(2)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật / tắt
(3)
Công tắc bật / tắt
(4)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(5)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(6)
Khóa chấu kẹp mũi khoan
A)
(7)
Đầu chìa vặn vít
A)
(8)
Ống cặp mũi khoan vạn năng
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan xoay
GBM 320
Mã số máy
3 601 AA4 5..
Công suất vào danh
định
W
320
Công suất ra tối đa
W
160
Tốc độ không tải
min
-1
0–4 200
Tốc độ danh định
min
-1
0–1 500
Điều khiển tốc độ
●
Quay phải / trái
●
Phạm vi mâm cặp kẹp
được
mm
0,5–6,5
Ø lỗ khoan tối đa
– Thép
mm
6,5
– Gỗ
mm
13
– Nhôm
mm
6,5
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
kg
1,0
Cấp độ bảo vệ
/ II
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i
v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c
gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay Dụng Cụ
u
Hãy mang găng tay bảo vệ khi thay dụng cụ.
Mâm cặp có thể trở nên rất nóng trong suốt thời
gian dài liên tục hoạt động.
Đầu cặp mũi khoan vành răng có khóa tự động
(xem hình A)
Hãy mở đầu cặp mũi khoan vành răng (1) bằng
cách vặn cho đến khi có thể lắp được dụng cụ.
Lắp dụng cụ vào. Cắm khóa chấu kẹp mũi khoan
(6) vào lỗ tương ứng của đầu cặp mũi khoan vành
răng (1) và đồng thời kẹp chặt dụng cụ.
Dụng cụ vặn vít (xem hình B)
Khi sử dụng đầu gài vặn vít (7), bạn cần phải dùng
ống lồng đa năng (8). Chỉ sử dụng đầu gài vặn vít
vừa với đầu vít.
Thay đầu cặp mũi khoan
Đối với máy không có khóa trục, mâm cặp khoan
khi cần thay phải thông qua một đại lý phục vụ
dụng cụ điện sau khi bán do Bosch ủy nhiệm.
Đầu cặp mũi khoan phải được xiết chặt
bằng mô-men xoắn khoảng 25–30 Nm.
1 609 92A 5CH | (25.11.2019)
Bosch Power Tools