Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
325
và luôn có nguy cơ tiềm ẩn là bạn có thể bị trượt
và bị thương khi vặn vào.
u
Hãy lưu ý hướng xoay đã thiết lập, trước khi
bạn bật dụng cụ điện.
Nếu bạn muốn nới lỏng
một vít và thiết lập hướng xoay sao cho vít được
vặn vào, điều này có thể dẫn đến một chuyển
động mạnh mất kiểm soát của dụng cụ điện.
u
Chỉ sử dụng dụng cụ điện làm máy khoan.
Dụng cụ được trang bị khớp ly hợp ngắt, không
được thiết kế cho các ứng dụng khoan. Ly hợp
có thể đóng tự động và không cảnh báo.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn.
Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện này được thiết kế để bắt và tháo vít,
đai ốc và các bộ phận nối khía ren trong phạm vi
đo và phạm vi năng suất được nêu.
Dụng cụ điện chỉ phù hợp để sử dụng trong môi
trường công nghiệp.
Dụng cụ điện này không được thiết kế để sử dụng
như một máy khoan.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Dụng cụ gài
A)
(2)
Phần lắp dụng cụ
A)
(3)
Đầu vít dạng góc
A)
(4)
Khớp tra chìa vặn trên bích đầu dạng góc
A)
(5)
Khớp tra chìa vặn trên đai ốc mũ
(6)
Gạc chọn lực xoắn
(7)
Đèn LED, các mối nối bắt vít
(8)
Đèn báo trạng thái nạp pin
(9)
Pin
A)
(10)
Công tắc Tắt/Mở
(11)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
(12)
Giá gắn đèn LED
(13)
Đèn làm việc
(14)
Nút tháo pin
A)
(15)
Giá treo
A)
(16)
Khe lắp cho giá treo
(17)
Vòng đánh dấu
(18)
Vòng hãm
(19)
Hốc rỗng trên vỏ máy
(20)
Chìa vặn hình đĩa với kích thước đặt chìa vặn
27 mm
A)
(21)
Chìa vặn hình đĩa với kích thước đặt chìa vặn
22 mm
A)
(22)
Đai ốc khóa
(23)
Vỏ bọc động cơ
(24)
Mâm cặp thay nhanh
A)
(25)
Dụng cụ điều chỉnh
(26)
Chìa vặn sáu cạnh
A)
(27)
Dĩa điều chỉnh
(28)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
A)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Tua-vít góc công nghiệp chạy
pin
ANGLE EXACT ION
8-1100
3-500
15-500
23-380
30-290
Mã số máy
3 602 D94 600 3 602 D94 608 3 602 D94 601 3 602 D94 602 3 602 D94 607
Điện thế danh định
V=
18
18
18
18
18
Mô men xoắn ứng dụng
cho việc bắt vít cứng/mềm
theo tiêu chuẩn ISO 5393
Nm
2–8
0,7–3
2–15
10–23
10–30
Tốc độ không tải n
0
min
-1
110–1100
50–520
50–520
38–380
29–290
Trọng lượng theo EPTA-
Procedure 01:2014
kg
1,7 – 2,7
1,7 – 2,7
1,7 – 2,7
2,2 – 3,1
2,2 – 3,1
Mức độ bảo vệ
IP 20
IP 20
IP 20
IP 20
IP 20
Pin
(Không nằm trong
phạm vi giao hàng tiêu
chuẩn)
Li-ion
Li-ion
Li-ion
Li-ion
Li-ion
Bosch Power Tools
1 609 92A 4R1 | (21.02.2019)
Содержание 3602D94600
Страница 352: ...352 آفارسی 1 609 92A 4R1 21 02 2019 Bosch Power Tools ...
Страница 354: ...354 1 609 92A 4R1 21 02 2019 Bosch Power Tools ...