50
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
(17)
Phần chuôi tiếp hợp SDS-plus cho đầu
cặp mũi khoan
A)
(18)
Khớp vòng ngoài của mâm cặp thay nhanh
không chìa
(19)
Khớp vòng trong của mâm cặp thay nhanh
không chìa
(20)
Lỗ hút phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(21)
Vít kẹp phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(22)
Cỡ định độ sâu phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(23)
Ống lồng phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(24)
Vít tai hồng phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(25)
Ống dẫn phụ kiện gá lắp hút bụi
A)
(26)
Phần lắp đầu gài phổ thông với chuôi
SDS‑plus
A)
A)
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Khoan Búa
GBH 220
Mã số máy
3 611 BA6 0..
Công suất vào danh
định
W
720
Tần suất đập
min
-1
0–4800
Năng lượng va đập của
từng hành trình dựa theo
EPTA-Procedure
05:2016
J
2,0
Tốc độ không tải
min
-1
0–2000
Phần lắp dụng cụ
SDS-plus
Đường kính cổ trục
mm
48,5
đường kính mũi khoan
tối đa
– Bê tông
A)
mm
22
– Thép
mm
13
– Gỗ
mm
30
Trọng lượng theo Qui
trình EPTA-Procedure
01:2014
kg
2,3
Cấp độ bảo vệ
/ II
A) Công suất tối ưu với đường kính khoan
6
−
12
mm
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i
v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c
gia, các giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ
u
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
nắm phụ
(12)
.
Xoay tay nắm phụ (xem hình A)
Bạn có thể xoay tay nắm phụ
(12)
tùy ý, để có tư
thế làm việc an toàn và ít mỏi.
– Xoay phần tay cầm dưới của tay nắm phụ
(12)
ngược chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ
(12)
vào vị trí mong muốn. Sau đó xoay mẩu tay
cầm dưới của tay cầm phụ
(12)
theo chiều kim
đồng hồ để siết chặt.
Hãy lưu ý rằng nẹp định vị của tay nắm phụ
được đặt trong rãnh nằm trên vỏ máy đúng như
chủ định.
Điều chỉnh độ sâu lỗ khoan (xem Hình B)
Nhờ chốt chặn độ sâu
(13)
, bạn có thể xác định
được độ sâu lỗ khoan
X
mong muốn.
– Bấm nút điều chỉnh cỡ định độ sâu
(11)
và điều
chỉnh cỡ định độ sâu trên tay nắm phụ
(12)
.
Rãnh trên cỡ định độ sâu
(13)
phải hướng lên
trên.
– Hãy đẩy dụng cụ gài SDS-plus vào khe cắm
dụng cụ cho tới cữ chặn
(3)
. Nếu không, sự
chuyển dịch của dụng cụ khoan SDS‑plus có thể
dẫn đến sự điều chỉnh sai độ sâu khoan.
– Kéo chốt chặn độ sâu ra xa sao cho khoảng
cách giữa mũi khoan và đầu chốt chặn độ sâu
phù hợp với độ sâu lỗ khoan mong muốn
X
.
Chọn Lựa Mâm Cặp Khoan và Dụng Cụ
Để đục hay khoan búa, cần phải sử dụng loại dụng
cụ SDS‑plus để lắp vào mâm cặp khoan SDS‑plus.
Để khoan không đập trên gỗ, kim loại, sứ và nhựa
cũng như để bắt vít, cần dùng các dụng cụ không
SDS-plus (ví dụ khoan có trục hình trụ). Đối với các
dụng cụ này, cần sử dụng loại mâm cặp khoan
dùng chìa hay không dùng chìa.
Lắp/tháo đầu cặp mũi khoan vành răng/
đầu cặp mũi khoan tự động
Lắp đầu cặp mũi khoan vành răng/đầu cặp mũi
khoan tự động (xem Hình C)
– Hãy vặn vít phần chuôi tiếp hợp SDS-plus
(17)
vào đầu cặp mũi khoan vành răng
(1)
/đầu cặp
mũi khoan tự động
(16)
. Hãy cố định chặt đầu
cặp mũi khoan không chìa
(1)
/đầu cặp mũi
khoan vành răng
(16)
bằng bulông an toàn
(15)
.
Chú ý rằng, vít an toàn có ren trái.
Lắp đầu cặp mũi khoan vành răng/đầu cặp mũi
khoan tự động (xem Hình C)
– Làm sạch cán chuôi của chuôi tiếp hợp và bôi
một lớp mỏng dầu bôi trơn lên.
– Lắp đầu cặp mũi khoan vành răng/đầu cặp mũi
khoan tự động với phần chuôi tiếp hợp vào trong
1 609 92A 5PE | (28.10.2020)
Bosch Power Tools
Содержание 3 611 BA6 0
Страница 3: ... 3 4 5 8 2 3 11 13 12 12 9 7 6 10 14 1 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PE 28 10 2020 ...
Страница 4: ...4 X 2 1 A C B D E F 5 12 13 3 19 11 12 18 16 15 5 17 1 609 92A 5PE 28 10 2020 Bosch Power Tools ...
Страница 5: ... 5 1 2 J K 8 26 5 G I 19 18 H 11 12 21 20 25 22 24 23 Bosch Power Tools 1 609 92A 5PE 28 10 2020 ...
Страница 68: ...68 1 609 92A 5PE 28 10 2020 Bosch Power Tools ...