![Zte AXON 40 Pro Quick Start Manual Download Page 23](http://html.mh-extra.com/html/zte/axon-40-pro/axon-40-pro_quick-start-manual_940423023.webp)
42
43
y
Tham vấn với đại lý bán hàng hoặc kỹ thuật viên vô
tuyến/truyền hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.
THẬN TRỌNG:
Các thay đổi hoặc sửa đổi đối với thiết bị này mà không
được nhà sản xuất phê chuẩn một cách rõ ràng có thể làm
mất hiệu lực quyền sử dụng thiết bị này của người dùng.
Không lắp đặt ăng-ten được sử dụng cho thiết bị phát này
cùng vị trí hoặc vận hành cùng với bất kỳ ăng-ten hoặc
thiết bị phát nào khác.
Tỷ Lệ Hấp Thụ Riêng theo Châu Âu (SAR)
Thiết bị di động của bạn là một thiết bị phát và thu sóng vô
tuyến. Thiết bị được thiết kế không vượt quá giới hạn tiếp
xúc với sóng vô tuyến theo khuyến nghị của hướng dẫn
quốc tế. Các hướng dẫn này do tổ chức khoa học độc lập
là ICRNRP phát triển và bao gồm các biên độ an toàn được
thiết kế để đảm bảo bảo vệ tất cả mọi người, thuộc mọi độ
tuổi và tình trạng sức khỏe.
Hướng dẫn này sử dụng đơn vị đo lường được gọi là Tỷ Lệ
Hấp thụ Riêng, hay SAR (Specific Absorption Rate). Giới hạn
SAR cho thiết bị di động là 2 W/kg và giá trị SAR cao nhất
cho thiết bị này khi thử nghiệm đối với đầu là 1,307 W/kg*,
và khi thử nghiệm đối với cơ thể là 1,467 W/kg* ở khoảng
cách 5 mm. Khi các thiết bị di động cung cấp nhiều chức
năng, chúng có thể được sử dụng ở các vị trí khác, chẳng
hạn như trên phần cơ thể như được mô tả trong hướng dẫn
sử dụng**.
Mặc dù SAR được đo bằng cách sử dụng năng lượng phát
sóng ở mức cao nhất của thiết bị, SAR thực tế của thiết bị
này trong khi vận hành thường thấp hơn giá trị nêu ở trên.
Đó là do tính năng tự động thay đổi về mức năng lượng
của thiết bị để đảm bảo thiết bị chỉ sử dụng năng lượng tối
thiểu cần thiết mà mạng yêu cầu.
* Các thử nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn
EN 50360, EN 50566, EN 50663, EN 62209-1 và EN 62209-2.
** Vui lòng xem hoạt động đeo trên cơ thể trong hướng
dẫn sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng radio
EUT đã được thử
nghiệm
GSM 900/1800
Băng tần WCDMA 1,8
Băng tần FDD LTE 1,3,7,8,20,28
Băng tần TDD LTE 38,40
Băng tần NR 5G
N1,3,7,28,38,40,41,78
802.11a/b/g/n/ac/ax
Bluetooth V5.2+BR/EDR/LE
NFC
GPS
WCDMA Version Rel.9
LTE Version Rel.15
Năng lượng đầu ra
RF tối đa
GSM 900: 33 dBm
GSM 1800 : 31 dBm
Băng tần WCDMA 1: 25,7 dBm
Băng tần WCDMA 8: 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 1: 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 3 : 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 7: 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 8: 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 20: 25,7 dBm
Băng tần LTE FDD 28: 25,7 dBm
Băng tần LTE TDD 38: 25,7 dBm
Băng tần LTE TDD 40: 25,7 dBm
Băng tần 5G NR N1: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N3: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N7: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N28: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N38: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N40: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N41: 24,5 dBm
Băng tần 5G NR N78: 24,5 dBm
802.11b/g/n/ax: 19,98 dBm
802.11a/n/ac/ax: 19,27 dBm
Bluetooth BR/EDR: 9,35 dBm
Bluetooth LE: 8,34 dBm
NFC: -25,796 dBmA/m@10m
GPS (Chỉ trong RX)