background image

22

SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN BĂM VÀ NGHIỀN (K HOẶC L) 

(TÙY KIỂU MẪU)

Phụ kiện cối băm 

(L)

 cho phép bạn băm nhuyễn các thành phần như thịt 

(dưới 80g cắt thành miếng), hành, tỏi, gừng…

Phụ kiện cối nghiền 

(K)

 cho phép bạn :

– Nghiền hạt cà phê (dưới 80g)

– Nghiền hoặc băm các loại gia vị (ớt khô), gạo, trái cây khô và quả hạch 

như hạt phỉ, hạnh nhân.

CHÚ Ý : Không nên dùng tay cầm lưỡi dao (K3 hoặc L3) vì chúng rất sắt 

bén và có thể gây tổn thương.

1.  Hãy cắt thành phần cần băm thành những miếng nhỏ (khoảng 15mm 

x 15mm). Cho chúng vào cối băm hoặc cối nghiền 

(K1 hoặc L1)

. Hãy 

tham khảo bảng dưới đây về các khối lượng tối đa có thể sử dụng.

Khuyến cáo:

•  Muốn cho thêm các thành phần trong khi đang sử dụng máy xay, hãy 

cho chúng vào qua lỗ tiếp liệu trong nắp 

(B)

.

•  Nên cắt thức ăn thành miếng nhỏ (khoảng 15mm x 15mm) trước khi 

cho chúng vào cối xay 

(C)

. Đừng xử lý cùng một lúc một lượng lớn các 

thức ăn.

CHÚ Ý : Nếu thức ăn bị kẹt lại dưới lưỡi dao, hãy rút phích điện và 

dùng dao bay lấy chúng ra.

Thành phần

Khối lượng (tối đa)

Tốc độ khuyến nghị

Cocktail phục hồi sinh lực

140 g cà rốt + 60 g cần tây +  

60 g chuối + 330 g nước ép cam + 

2 cục đá

60 s ở Tốc độ 2

Nước ép táo

150 g táo xanh + 250 g nước ép táo 

+ 5 cục đá

20 s ở Tốc độ 2

Súp cà rốt

240 g cà rốt + 360 g nước

60 s ở Tốc độ 2

Summary of Contents for BL133A

Page 1: ...EN MS KO VI TH ZH...

Page 2: ...A B C D L1 E F J G H I L2 L3 F K1 K L K2 K3 F...

Page 3: ...1 2 3 4 5 6 7 10 11 12 8 9...

Page 4: ...uit that is regularly switched on and off by the utility Depending on model DESCRIPTION SAFETY LOCKING SYSTEM G A Measuring cap B Lid C Blender jug D Gasket E Blade unit F Blade holder G Safety lockin...

Page 5: ...to the motor unit J Lock the blender jug assembly correctly Fig 3 4 Place the ingredients in the blender jug C Fig 4 Never add or process liquids or ingredients whose temperature is higher than 70 C I...

Page 6: ...er cup K1 L1 Refer to the table below for the maximum quantities to be used Ingredients Quantities Max Recommended speeds Vitality Cocktail 140 g carrots 60 g celeriac 60 g banana 330 g orange juice 2...

Page 7: ...se The blender jug C the lid B measuring cap A and the accessories K L may be cleaned in the dishwasher in the upper tray only using the ECO or SLIGHTLY SOILED programme 2 Fit the chopper or grinder b...

Page 8: ...yang kerap dihidupkan atau dimatikan oleh utiliti bergantung pada model KETERANGAN SISTEM KUNCI KESELAMATAN G A Cawan penyukat B Penutup C Balang pengisar D Gasket E Pisau pengisar F Pemegang pisau G...

Page 9: ...am Rajah 2 3 Letakpemasangan C D E F padaunitmotor J Kuncipemasangan balang pengisar dengan betul Rajah 3 4 Masukkan bahan ke dalam balang pengisar C Rajah 4 Jangan sekali kali menambah atau memproses...

Page 10: ...kepada jadual di bawah untuk mendapatkan kuantiti maksimum untuk digunakan Bahan Kuantiti Maksimum Kelajuan yang disarankan Koktel penuh tenaga 140 g lobak merah 60 g akar saderi 60 g pisang 330 g ju...

Page 11: ...igunakan Balang pengisar C penutup B cawan penyukat A dan aksesori K L boleh dibersihkan dalam mesin pencuci pinggan dalam dulang atas menggunakan program ECO atau KOTOR SEDIKIT 2 Pasang unit pisau pe...

Page 12: ...12 G A B C D E F G H I J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J...

Page 13: ...13 KO A B C E F K L J 1 F D E 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 60 C 5 C B 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30...

Page 14: ...14 K L L 80g K 80g K3 L3 1 15mm x 15mm K1 L1 140g 60g 60g 330g 2 I 60 150g 250g 5 I 20 240g 360g I 60 B C 15mm x 15mm 80 g I 5 L 40 g I 15 K 20 60 g I 30 K 80 g I 10 K 60 g I 6 L...

Page 15: ...15 KO E K3 L J J C B A K L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Page 16: ...16 G A B C D E F G H Low speed I High speed J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J A B C E F K L J...

Page 17: ...17 TH 140 60 60 330 2 60 2 150 250 5 20 2 240 360 60 2 1 D E F 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 C 60 C 5 B C 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30 B 15 15 C...

Page 18: ...18 K L L 80 K 80 K3 L3 1 15 15 K1 L1 80 5 V2 L 40 15 V2 K 20 60 30 V2 K 80 10 V2 K 60 6 V2 L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 F 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Page 19: ...19 TH E K3 L J J C B A K L ECO SLIGHTLY DIRTY...

Page 20: ...thi t b c ng t c ngo i ch ng h n nh b t gi ho c k t n i v i m ch i n th ng xuy n b t t t khi s d ng t y ki u m u M T H TH NG KH A AN TO N G A Ly o l ng B N p C C i xay D V ng m E L i dao F Gi dao G H...

Page 21: ...l i dao b ng c ch xoay n theo chi u kim ng h H nh 2 3 t c i xay C D E F l n tr n ng c J Kh a c i xay cho ng H nh 3 4 Cho c c th nh ph n v o c i xay C H nh 4 Kh ng bao gi c th m ch t l ng ho c c c th n...

Page 22: ...ng v o c i b m ho c c i nghi n K1 ho c L1 H y tham kh o b ng d i y v c c kh i l ng t i a c th s d ng Khuy n c o Mu n cho th m c c th nh ph n trong khi ang s d ng m y xay h y cho ch ng v o qua l ti p l...

Page 23: ...i l n t c i b m ho c c i nghi n l n ng c J v kh a n H nh 9 4 C m ph ch i n v m m y l n b ng c ch n n t t c th p ho c t c cao H ho c I 5 Gi ch t m y b ng c hai tay trong khi thao t c ng v n h nh m y nh...

Page 24: ...24 G A B C D E F G H 1 I 2 J K K1 K2 K3 F L L1 L2 L3 F C K L J A B C E F K L J...

Page 25: ...25 ZH 140 g 60 g 60 g 330 g 2 2 60 150 g 250 g 5 2 20 240 g 360 g 2 60 B 15 x 15 C 1 D E F 1 2 C D E F 2 3 C D E F J 3 4 C 4 70 C 70 C 60 C 5 B C 5 6 A 6 7 H I 8 60 9 30...

Page 26: ...26 K L L 80 K 80 K3 L3 1 15 x 15 K1 L1 80 g 2 5 L 40 g 2 15 K 20 60 g 2 30 K 80 g 2 10 K 60 g 2 6 L 2 K2 K3 L2 L3 K1 L1 7 F 8 3 J 9 4 H I 5 30...

Page 27: ...27 ZH E K3 L J J C B A K L ECO SLIGHTLY SOILED...

Page 28: ...72 HRVATSKA CROATIA 01 30 15 294 SRBIJA SERBIA 060 0 732 000 LIETUVA LITHUANIA 5 214 0057 UKRAINE 044 300 13 04 ESK REPUBLIKA CZECH REPUBLIC 731 010 111 SINGAPORE 6550 8900 LUXEMBOURG 0032 70 23 31 59...

Page 29: ......

Page 30: ......

Page 31: ......

Page 32: ...EN p 4 7 MS p 8 11 KO p 12 15 TH p 16 19 VI p 20 23 ZH p 24 27 8020000454 03 EN MS VI KO ZH TH...

Reviews: