VIE -
10
7
Lên/Xuống/Trái/
Phải
Nhấn các vùng được chỉ định để chọn Lên/Xuống/Trái/Phải.
Nhấn Lên/Xuống/Trái/Phải trên nút để chọn hoặc đặt chức năng.
•
Bỏ qua nhạc
Nhấn nút
Phải
để chọn tập tin nhạc tiếp theo. Nhấn nút
Trái
để chọn tập tin nhạc trước đó.
•
ID SET
Sử dụng tùy chọn này khi Loa siêu trầm hoặc Loa vòm không được kết nối hoặc cần kết nối lại.
Khi thiết bị tắt nguồn, nhấn và giữ nút
Lên
trong 5 giây để thực hiện
ID SET
. (Xem trang 14.)
8
Điều khiển âm
thanh
Khi được nhấn, các mục cài đặt như
AUTO EQ
,
AVA
,
TREBLE
,
BASS
,
SYNC
,
CENTER LEVEL
,
SIDE LEVEL
,
FRONT TOP LEVEL
và
VIRTUAL ON/OFF
sẽ hiển thị theo trình tự. Bạn có thể điều chỉnh mục mong muốn bằng nút
Lên
/
Xuống
.
•
Để điều chỉnh âm lượng của âm cao hoặc âm trầm, chọn
TREBLE
hoặc
BASS
trong Cài đặt âm thanh, sau đó điều chỉnh
âm lượng trong khoảng -6~+6 bằng nút
Lên
/
Xuống
.
•
Nhấn và giữ nút
(Điều khiển âm thanh)
trong khoảng 5 giây để điều chỉnh âm thanh cho mỗi băng tần. Bạn có thể
chọn các giá trị 150Hz, 300Hz, 600Hz, 1.2kHz, 2.5kHz, 5kHz và 10kHz bằng nút
Trái
/
Phải
và điều chỉnh từng giá trị theo
cài đặt từ -6 đến +6 bằng nút
Lên
/
Xuống
.
(Đảm bảo Chế độ âm thanh được đặt là “
STANDARD
”.)
•
Để điều khiển âm lượng của mỗi loa, chọn
CENTER LEVEL
,
SIDE LEVEL
hoặc
FRONT TOP LEVEL
trong Cài đặt Âm thanh,
sau đó điều chỉnh âm lượng trong khoảng -6~+6 bằng nút
Lên
/
Xuống
.
•
Nếu video trên TV và âm thanh phát ra từ Soundbar không đồng bộ với nhau, chọn
SYNC
trong Điều khiển âm thanh, sau
đó đặt độ trễ âm thanh trong khoảng 0~300 mi li giây bằng nút
Lên
/
Xuống
.
•
SYNC
chỉ được hỗ trợ cho một số chức năng.
•
Nếu đã cắm Loa vòm vào, hãy chọn
REAR LEVEL
hoặc
REAR TOP LEVEL
sau đó sử dụng nút
Lên
/
Xuống
để điều chỉnh âm
lượng trong khoảng -6 tới +6.
•
Chức năng Loa
VIRTUAL
có thể được chỉnh
ON
/
OFF
bằng nút
Lên
/
Xuống
.
•
Bạn có thể sử dụng chức năng
AUTO EQ
nếu có kết nối với loa siêu trầm.
9
WOOFER LEVEL
Nhấn nút lên hoặc xuống để điều chỉnh mức loa trầm về -12 hoặc từ -6 đến +6. Để đặt mức âm lượng loa trầm về 0 (Mặc
định), hãy nhấn nút này.
10
ÂM LƯỢNG
Nhấn nút lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng.
•
Tắt tiếng
Nhất nút
VOL
để tắt âm thanh. Nhấn nút này một lần nữa để bật tiếng.
Bộ khuếch đại giọng nói chủ động (AVA)
•
Phân tích tiếng ồn bên ngoài trong thời gian thực khi đang phát soundbar để luôn nghe rõ âm thanh giọng nói.
•
Không lưu dữ liệu nào trong khi phân tích.
Sử dụng các Nút Ẩn (Các nút có nhiều chức năng)
Nút Ẩn
Trang tham khảo
Nút trên Điều khiển Từ xa
Chức năng
WOOFER (Lên)
Bật/Tắt điều khiển từ xa TV (Chế độ chờ)
trang 12
Up (Lên)
ID SET
trang 14
(Điều khiển âm thanh)
EQ 7 Dải
trang 10