
9
Ti
ế
ng V
i
ệ
t
4. S
ử
a ch
ữ
a các b
ộ
ph
ậ
n an toàn
• Không dùng t
ả
i c
ả
m
ứ
ng hay
đ
i
ệ
n dung lâu
cho h
ệ
th
ố
ng n
ế
u không
đả
m b
ả
o vi
ệ
c này s
ẽ
không v
ượ
t quá hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n cho phép trên thi
ế
t b
ị
.
• Nhân viên b
ả
o trì ch
ỉ
có th
ể
làm vi
ệ
c v
ớ
i các
thi
ế
t b
ị
th
ự
c s
ự
an toàn trong khu v
ự
c môi
tr
ườ
ng d
ễ
cháy.
• Thi
ế
t b
ị
ki
ể
m tra ph
ả
i có thông s
ố
đị
nh m
ứ
c
chu
ẩ
n.
• Ch
ỉ
thay th
ế
các b
ộ
ph
ậ
n v
ớ
i các linh ki
ệ
n do
Nhà s
ả
n xu
ấ
t ch
ỉ
đị
nh. Các linh ki
ệ
n không
đượ
c Nhà s
ả
n xu
ấ
t ch
ỉ
đị
nh có th
ể
khi
ế
n môi
ch
ấ
t làm l
ạ
nh b
ị
b
ố
c cháy trong môi tr
ườ
ng
b
ị
rò r
ỉ
.
5. L
ắ
p
đặ
t dây d
ẫ
n
• Ki
ể
m tra xem li
ệ
u dây d
ẫ
n có b
ị
hao mòn,
ă
n
mòn, có ph
ả
i ch
ị
u áp l
ự
c ph
ụ
, có b
ị
rung, có
các mép s
ắ
c hay ch
ị
u các tác
độ
ng khác nhau
c
ủ
a môi tr
ườ
ng hay không.
• Vi
ệ
c ki
ể
m tra c
ũ
ng c
ầ
n tính
đế
n
ả
nh h
ưở
ng
c
ủ
a th
ờ
i h
ạ
n
đ
ã s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a thi
ế
t b
ị
hay s
ự
rung liên t
ụ
c t
ừ
các ngu
ồ
n nh
ư
máy nén khí
hay qu
ạ
t.
6. Phát hi
ệ
n môi ch
ấ
t d
ễ
b
ắ
t cháy
• Trong b
ấ
t k
ỳ
tr
ườ
ng h
ợ
p, không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng các ngu
ồ
n b
ắ
t l
ử
a ti
ề
m
ẩ
n trong quá
trình tìm ki
ế
m hay dò tìm ch
ấ
t làm l
ạ
nh rò r
ỉ
.
• Không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
đ
u
ố
c g
ồ
m halogen và
m
ộ
t nguyên t
ố
khác (ho
ặ
c b
ấ
t k
ỳ
thi
ế
t b
ị
dò
s
ử
d
ụ
ng ng
ọ
n l
ử
a th
ườ
ng).
7. Các ph
ươ
ng pháp phát hi
ệ
n rò r
ỉ
Các bi
ệ
n pháp phát hi
ệ
n rò r
ỉ
d
ướ
i
đ
ây
đượ
c
ch
ấ
p nh
ậ
n cho t
ấ
t c
ả
các h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh.
• Không s
ự
rò r
ỉ
nào có th
ể
đượ
c phát hi
ệ
n khi
s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
dò v
ớ
i kh
ả
n
ă
ng 10
−
6
Pa·m
3
/s
hay t
ố
t h
ơ
n, thí d
ụ
, máy ng
ử
i khí hê-li.
• Máy dò rò r
ỉ
đ
i
ệ
n có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
phát hi
ệ
n môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
cháy, nh
ư
ng
độ
chính xác có th
ể
không cao, ho
ặ
c c
ầ
n ph
ả
i
chia
độ
l
ạ
i tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
(Thi
ế
t b
ị
dò s
ẽ
đượ
c ki
ể
m tra kích th
ướ
c trong
khu v
ự
c không ch
ứ
a môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh).
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
dò không ti
ề
m
ẩ
n
ngu
ồ
n b
ắ
t l
ử
a và ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i môi ch
ấ
t
làm l
ạ
nh
đượ
c s
ử
d
ụ
ng.
• Thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n rò r
ỉ
s
ẽ
đượ
c cài
đặ
t
ở
m
ứ
c
LFL c
ủ
a môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh và ph
ả
i
đượ
c xác
đị
nh kích th
ướ
c cho phù h
ợ
p v
ớ
i dung tích
môi ch
ấ
t
đượ
c s
ử
d
ụ
ng,
đồ
ng th
ờ
i c
ầ
n xác
nh
ậ
n t
ỉ
l
ệ
khí ga phù h
ợ
p (t
ố
i
đ
a là 25%).
• Ch
ấ
t l
ỏ
ng phát hi
ệ
n rò r
ỉ
ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i h
ầ
u
h
ế
t các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh
đượ
c dùng nh
ư
ng
nên tránh s
ử
d
ụ
ng các ch
ấ
t t
ẩ
y r
ử
a có ch
ứ
a
Clo, b
ở
i nguyên t
ố
này có th
ể
ph
ả
n
ứ
ng v
ớ
i
môi ch
ấ
t và
ă
n mòn
đườ
ng
ố
ng b
ằ
ng
đồ
ng.
• N
ế
u có nguy c
ơ
x
ả
y ra rò r
ỉ
, ph
ả
i lo
ạ
i b
ỏ
/d
ậ
p
t
ắ
t hoàn toàn m
ọ
i ng
ọ
n l
ử
a có th
ể
có.
• N
ế
u phát hi
ệ
n môi ch
ấ
t b
ị
rò r
ỉ
và bu
ộ
c ph
ả
i
hàn c
ứ
ng, thì m
ọ
i môi ch
ấ
t c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng ph
ả
i
đượ
c l
ấ
y ra kh
ỏ
i h
ệ
th
ố
ng, ho
ặ
c b
ị
tách ra
(thông qua các van
đ
óng ng
ắ
t) trên m
ộ
t ph
ầ
n
c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng t
ừ
xa so v
ớ
i v
ị
trí rò r
ỉ
. Sau
đ
ó
OFN (Ni-t
ơ
không O-xi) s
ẽ
đượ
c l
ọ
c s
ạ
ch
qua h
ệ
th
ố
ng c
ả
tr
ướ
c và trong quá trình hàn
c
ứ
ng.
OFN = Khí Ni-t
ơ
không có o-xi, m
ộ
t lo
ạ
i khí
ga tr
ơ
.
8. Di chuy
ể
n và tiêu h
ủ
y
• Khi can thi
ệ
p vào h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
để
ti
ế
n
hành s
ử
a ch
ữ
a – ho
ặ
c
để
th
ự
c hi
ệ
n b
ấ
t
k
ỳ
m
ụ
c
đ
ích nào khác – nên áp d
ụ
ng các
ph
ươ
ng th
ứ
c thông th
ườ
ng. Tuy nhiên, nên
tuân th
ủ
ph
ươ
ng pháp t
ố
t nh
ấ
t b
ở
i còn ph
ả
i
tính
đế
n kh
ả
n
ă
ng d
ễ
b
ắ
t cháy. Ph
ươ
ng pháp
sau s
ẽ
đượ
c tri
ể
n khai: lo
ạ
i b
ỏ
môi ch
ấ
t ->
r
ử
a s
ạ
ch h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng khí tr
ơ
-> trút b
ỏ
->
r
ử
a l
ạ
i l
ầ
n n
ữ
a b
ằ
ng khí tr
ơ
-> m
ở
h
ệ
th
ố
ng
b
ằ
ng cách c
ắ
t ho
ặ
c hàn c
ứ
ng
• Vi
ệ
c n
ạ
p môi ch
ấ
t s
ẽ
đượ
c ti
ế
n hành trong
xi-lanh ph
ụ
c h
ồ
i
đ
úng quy
đị
nh.
• H
ệ
th
ố
ng s
ẽ
đượ
c “x
ả
” b
ằ
ng OFN
để
t
ạ
o
độ
an toàn cho thi
ế
t b
ị
.
• Quá trình này có th
ể
s
ẽ
ph
ả
i l
ặ
p l
ạ
i nhi
ề
u l
ầ
n.
• Khí hay o-xy nén không
đượ
c dùng trong giai
đ
o
ạ
n này.
• Quá trình x
ả
đượ
c ti
ế
n hành b
ằ
ng cách phá
v
ỡ
kho
ả
ng chân không trong h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng
OFN và ti
ế
p t
ụ
c b
ơ
m
đầ
y cho t
ớ
i khi
đạ
t t
ớ
i
áp su
ấ
t làm vi
ệ
c, sau
đ
ó làm thông thoáng
b
ầ
u không khí, và cu
ố
i cùng là gi
ả
m xu
ố
ng t
ớ
i
kho
ả
ng chân không.
• Quá trình này s
ẽ
l
ặ
p
đ
i l
ặ
p l
ạ
i cho t
ớ
i khi
không còn môi ch
ấ
t trong h
ệ
th
ố
ng n
ữ
a.
• Khi n
ạ
p OFN l
ầ
n cu
ố
i, h
ệ
th
ố
ng s
ẽ
đượ
c x
ả
h
ơ
i
để
gi
ả
m áp su
ấ
t không khí xu
ố
ng m
ứ
c có
th
ể
làm vi
ệ
c
đượ
c.
•
Đ
ây là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng vô cùng quan tr
ọ
ng n
ế
u
bu
ộ
c ph
ả
i ti
ế
n hành hàn c
ứ
ng
đườ
ng
ố
ng.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng
đầ
u ra c
ủ
a b
ơ
m chân không
không g
ầ
n v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
ngu
ồ
n phát l
ử
a nào và
vi
ệ
c thông gió
đ
ã s
ẵ
n sàng.
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng an toàn
ACXF55-17110_YA0518-0.indb 9
ACXF55-17110_YA0518-0.indb 9
3/8/2018 9:44:33 AM
3/8/2018 9:44:33 AM