61
TIẾNG VIỆT
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu máy:
DGA411
DGA412
DGA413
DGA414
Đường kính đĩa mài
100 mm (4″)
Chiều dày đĩa mài tối đa
6,4 mm
Ren của trụ quay
M10
Tốc độ định mức (n)
8.500 min
-1
Chiều dài tổng thể
382 mm
Điện áp định mức
D.C. 18 V
Khối lượng tịnh
2,2 - 2,8 kg
Phanh điện tử
-
Chức năng kích hoạt
không dây
-
-
Kiểu máy:
DGA461
DGA462
DGA463
DGA464
Đường kính đĩa mài
115 mm (4-1/2″)
Chiều dày đĩa mài tối đa
7,2 mm
Ren của trụ quay
M14 hoặc 5/8″ (tùy thuộc vào quốc gia)
Tốc độ định mức (n)
8.500 min
-1
Tổng chiều dài
382 mm
Điện áp định mức
D.C. 18 V
Khối lượng tịnh
2,3 - 3,0 kg
Phanh điện tử
-
Chức năng kích hoạt
không dây
-
-
Kiểu máy:
DGA511
DGA512
DGA513
DGA514
Đường kính đĩa mài
125 mm (5″)
Chiều dày đĩa mài tối đa
7,2 mm
Ren của trụ quay
M14 hoặc 5/8″ (tùy thuộc vào quốc gia)
Tốc độ định mức (n)
8.500 min
-1
Tổng chiều dài
382 mm
Điện áp định mức
D.C. 18 V
Khối lượng tịnh
2,3 - 3,0 kg
2,4 - 3,0 kg
Phanh điện tử
-
Chức năng kích hoạt
không dây
-
-
•
Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay
đổi mà không cần thông báo trước.
•
Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
•
Khối lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào (các) phụ kiện, bao gồm cả hộp pin. Tổ hợp nhẹ nhất và nặng nhất,
theo Quy trình EPTA 01/2014, được trình bày trong bảng.
Hộp pin có thể áp dụng
BL1815N / BL1820 / BL1820B / BL1830 / BL1830B / BL1840 / BL1840B / BL1850 / BL1850B / BL1860B
•
Một số hộp pin được nêu trong danh sách ở trên có thể không khả dụng tùy thuộc vào khu vực cư trú của bạn.
CẢNH BÁO:
Chỉ sử dụng hộp pin được nêu trong danh sách ở trên.
Việc sử dụng bất cứ hộp pin nào
khác có thể gây ra thương tích và/hoặc hỏa hoạn.