12
khi đèn nguồ
n c
ủ
a nút ph
ụ
chuy
ể
n sang màu
xanh lam đều đặ
n. N
ếu đèn nguồn trên điể
m
nút con của bạ
n
nh
ấp nháy màu vàng, điều đó có nghĩa là điểm nút con bị
m
ấ
t k
ế
t n
ố
i v
ới điểm nút đang hoạt động. Trướ
c
tiên, hãy kiểm tra điể
m nút g
ầ
n nh
ấ
t. N
ếu điể
m nút g
ầ
n nh
ất đang chạy bình thường, hãy di chuyển điể
m nút
con đế
n g
ần nó hơn. Nếu điều đ
ó không có tác d
ụng, hãy đặ
t l
ại điểm nút con mới đó và thử
thêm l
ại nó vào
h
ệ
th
ố
ng Mesh c
ủa bạ
n.
Ki
ểm soát tấ
t c
ả
các cài đặt trong mạng EasyMesh thông qua điểm nút chính. Các thay đổ
i áp d
ụng cho tấ
t
c
ả
các điểm nút con.
Ch
ế
độ
m
ạ
ng—Ch
ọ
n các chu
ẩn không dây mà mạ
ng c
ủa bạ
n s
ẽ
h
ỗ
tr
ợ
.
•
H
ỗ
n h
ợp (mặc định)
Gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh n
ếu bạ
n có các thi
ết bị
Không dây
-
A, Không dây
-
N và Không dây
-
AC trong
m
ạ
ng.
•
Ch
ỉ
Không dây
-
AN/AC
Hãy l
ự
a ch
ọ
n n
ếu bạ
n ch
ỉ
có các thi
ết bị
Không dây
-
AN/AC.
•
Ch
ỉ
Không dây
-A
Hãy l
ự
a ch
ọ
n n
ếu bạ
n ch
ỉ
có các thi
ết bị
Không dây
-A.
•
Ch
ỉ
Không dây
-N
Hãy l
ự
a ch
ọ
n n
ếu bạ
n ch
ỉ
có các thi
ết bị
Không dây
-N.
•
T
ắ
t
Hãy l
ự
a ch
ọ
n n
ếu bạ
n không có các thi
ết bị
Không dây
-
B, Không dây
-
G và Không dây
-
N trong mạ
ng.
Lưu ý
—B
ạ
n có th
ể
ch
ọ
n H
ỗ
n h
ợp, Chỉ
Không dây
-
N/AC hoặ
c T
ắt cho băng tầ
n 5 GHz. N
ếu bạ
n
không rõ nên ch
ọ
n ch
ế
độ
nào, hãy giữ
cài đặ
t m
ặc định, Hỗ
n h
ợ
p.
Tên m
ạng (SSID)
B
ộ
Đị
nh danh Thi
ết đặ
t D
ị
ch v
ụ
(SSID) là tên đượ
c s
ử
d
ụng bở
i các thi
ết bị
để
k
ế
t n
ố
i v
ớ
i m
ộ
t m
ạ
ng không
dây. SSID có phân biệ
t ch
ữ
hoa/chữ
thường và không đượ
c dài quá 32 ký t
ự
. SSID m
ặc định cho mạ
ng 2.4
GHz và 5 GHz l
ần lượ
t là LinksysXXXXX và LinksysXXXXX_5GHz. Các ch
ữ
X chính là năm số
cu
ối trong
dãy s
ố
sê-ri c
ủa bộ
đị
nh tuy
ến,
dãy s
ố
này có th
ể
tìm th
ấ
y
ở
dưới đáy bộ
đị
nh tuy
ế
n. N
ếu bạn đã thay đổ
i
SSID, cả
hai băng tần đề
u có SSID m
ớ
i. B
ạ
n có th
ể
đặt tên khác cho chúng qua tiệ
n ích trên trình duy
ệ
t.
Lưu ý
—N
ếu bạ
n khôi ph
ục cài đặ
t g
ố
c c
ủa bộ
đị
nh tuy
ến (bằ
ng cách
ấ
n nút
Reset (Đặ
t l
ại) hoặ
c s
ử
d
ụ
ng màn hình Qu
ả
n tr
ị
> Cài đặ
t g
ốc), Tên mạ
ng s
ẽ
tr
ở
v
ề
giá tr
ị
m
ặc định. Hãy thay đổ
i Tên m
ạ
ng
v
ề
l
ạ
i tên g
ốc hoặc bạ
n s
ẽ
ph
ả
i k
ế
t n
ố
i l
ạ
i t
ấ
t c
ả
thi
ết bị
trong mạng không dây của bạn theo tên mạ
ng
m
ớ
i.
Độ
r
ộ
ng kênh
Gi
ữ
nguyên m
ặc định, Tự
động (20 MHz hoặc 40 MHz), để
có hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ất trong mạ
ng 2.4 GHz s
ử
d
ụ
ng các thi
ết bị
Không dây
-
B, Không dây
-
G và Không dây
-N. V
ới độ
r
ộng kênh là 20 MHz, hãy chọ
n Ch
ỉ
20
MHz. Để
đạ
t hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ất trong mạng 5 GHz, hãy giữ
giá tr
ị
m
ặc định 20, 40 hoặ
c 80 MHz.
Kênh
Hãy ch
ọ
n kênh t
ừ
danh sách th
ả
xu
ố
ng. Gi
ữ
nguyên m
ặc định, Tự
động, nếu bạ
n không rõ nên ch
ọ
n kênh
nào.
Phát r
ộ
ng SSID
Gi
ữ
nguyên m
ặc định, Bật, để
phát r
ộ
ng SSID c
ủa bộ
đị
nh tuy
ế
n. Khi các thi
ết bị
khách không dây khảo s
át
khu v
ực lân cận để
tìm các m
ạng không dây và kế
t n
ối, chúng sẽ
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ộng bởi bộ
đị
nh tuy
ế
n. C
ố
g
ắ
ng
ẩ
n tên Wi-Fi không th
ể
giúp m
ạ
ng Wi-Fi c
ủa bạ
n tr
ở
nên an toàn hơn. Bất kì người nào
th
ự
c s
ự
mu
ố
n truy nh
ậ
p m
ạ
ng c
ủa bạ
n s
ẽ
đề
u có th
ể
tìm ra nó, ngay cả
khi bạn đã tắt tính năng này. Nế
u
bạ
n v
ẫ
n không mu
ố
n phát r
ộ
ng SSID c
ủa bộ
đị
nh tuy
ến, chọ
n T
ắ
t.
Summary of Contents for E56000
Page 1: ...F USER GUIDE AC1200 DUAL BAND WiFi 5 ROUTER Model E5600 ...
Page 22: ...PANDUAN PENGGUNA AC1200 ROUTER DUAL BAND WiFi 5 Model E5600 ...
Page 43: ...사용자 안내서 AC1200 이중 대역 WiFi 5 라우터 모델 E5600 ...
Page 64: ... 用户指南 AC1200 双频段 WiFi 5 路由器 型号 E5600 ...
Page 72: ...9 基本路由器设置 该窗口允许您更改路由器的基本配置 语言 选择您的语言 如需更改语言 请从下拉菜单中选择一种语言 基于浏览器工具的语言将在5秒钟内进行变 更 ...
Page 82: ...使用者指南 AC1200 雙頻段 WiFi 5 路由器 型號 E5600 ...
Page 90: ...9 基本路由器設定 此畫面讓您可以變更路由器的基本設定 語言 選擇您的語言 若要變更語言 請從下拉式功能表中選擇一種語言 瀏覽器公用程式的語言將會在五秒內變 更 ...
Page 100: ...คู มือผู ใช เราเตอร AC1200 DUAL BAND WiFi 5 รุ น E5600 ...
Page 118: ...HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐỊNH TUYẾN WiFi 5 BĂNG TẦN KÉP AC1200 Mã sản phẩm E5600 ...