■
Mode: Penggunaan dan Fungsi
AUTO (TỰ ĐỘNG)
Tự động điều chỉnh tốc độ luồng không khí
Thiết lập FAN (QUẠT) (Yên lặng, Thấp, Chuẩn, Cao, Tăng áp) được tự động điều
chỉnh theo độ bẩn của không khí.
Công suất lọc tăng khi tốc độ luồng không khí tăng lên.
ECONO (TIẾT KIỆM)
Tiết kiệm năng lượng
Trong chế độ Power saving (Tiết kiệm Điện năng) ở ECONO MODE (CHẾ ĐỘ TIẾT
KIỆM), thiết lập FAN (QUẠT) chỉ tự động chuyển đổi giữa các chế độ Yên lặng,
Thấp và Chuẩn. Điện năng tiêu thụ và âm thanh hoạt động được giảm thiểu.
Nên sử dụng trong giờ nghỉ ngơi.
- Khi thiết lập FAN (QUẠT) được giới hạn ở các chế độ Yên lặng, Thấp và Chuẩn,
khả năng lọc không khí sẽ giảm.
- Thiết lập FAN (QUẠT) được điều chỉnh tự động. Không thể điều chỉnh luồng
không khí bằng tay.
POLLEN (Phấn hoa)
Mengurangi tingkat serbuk sari
Aliran udara lembut akan dihasilkan dengan beralih setiap 5 menit antara
pengaturan KIPAS Standar dan Rendah sehingga serbuk sari dapat tersedot dan
tertangkap sebelum mencapai lantai.
- Pengaturan KIPAS akan disesuaikan secara otomatis. Aliran udara tidak dapat
disesuaikan secara manual.
VẬN HÀNH
Summary of Contents for MC30VVM-A
Page 43: ...22 21 SPESIFIKASL Lainnya MEMO...
Page 45: ...2 1 DAIKIN 03 08 09 10 11 13 14 16 PM2 5 17 19 20 21...
Page 46: ...AC220 240V...
Page 47: ...Jangan gunakan di tempat berikut 4 3...
Page 48: ......
Page 49: ...6 5...
Page 50: ......
Page 51: ...TV 2 8 7...
Page 53: ...10 9 HEPA HEPA 0 3 99 97 HEPA 2 3 HEPA 1...
Page 54: ...220V 240V 50Hz 60Hz 220V 240V 50Hz 60Hz 1 2 3 HEPA 4...
Page 55: ...12 11 100 2 30 10 30...
Page 57: ...14 13 2 ECONO AUTO FAN MODE...
Page 58: ...ECONO ECONO MODE POLLEN 5...
Page 59: ...16 15 1 FAN MODE 3 2 5 3 FAN MODE 5 4 FAN MODE 3 10 PM2 5 PM2 5 PM2 5...
Page 60: ...PM2 5 2 1 2 PM2 5 10...
Page 61: ...18 17 2 4 1 2 3 4...
Page 63: ...20 19 5 220 240 V 50 60 Hz 14 18 7 10 14 18 19 18 19 PM2 5 PM2 5 17 PM2 5 16 PM2 5 16 2...
Page 65: ...22 21...
Page 87: ...T GHI NH 22 21 TH NG S K THU T C c c u h i kh c...
Page 88: ...9232074 001...