20
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 1HA | (14.8.15)
Bosch Power Tools
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
Các Nguyên T
ắ
c An Toàn
Đọ
c và tuân th
ủ
t
ấ
t c
ả
các h
ướ
ng
d
ẫ
n.
Khi s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
đ
o không phù
h
ợ
p v
ớ
i các h
ướ
ng d
ẫ
n
ở
trên, các thi
ế
t
b
ị
b
ả
o v
ệ
đượ
c tích h
ợ
p trong d
ụ
ng c
ụ
đ
o có th
ể
b
ị
suy gi
ả
m. HÃY B
Ả
O QU
Ả
N
CÁC H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N NÀY M
Ộ
T CÁCH
C
Ẩ
N TH
Ậ
N.
Ch
ỉ
giao d
ụ
ng c
ụ
đ
o cho chuyên viên có trình
độ
chuyên môn và s
ử
d
ụ
ng ph
ụ
tùng chính
hãng s
ử
a ch
ữ
a.
Đ
i
ề
u này
đả
m b
ả
o cho s
ự
an
toàn c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o
đượ
c gi
ữ
nguyên.
Không
đượ
c v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
đ
o
ở
môi
tr
ườ
ng d
ễ
gây cháy n
ổ
, ví d
ụ
nh
ư
ở
g
ầ
n n
ơ
i có
lo
ạ
i ch
ấ
t l
ỏ
ng d
ễ
cháy, khí gas hay rác.
Các tia
l
ử
a có th
ể
hình thành trong d
ụ
ng c
ụ
đ
o và có kh
ả
n
ă
ng làm rác cháy hay ngún khói.
B
ạ
n hãy
đọ
c và chú ý các h
ướ
ng d
ẫ
n an toàn
trong b
ả
n h
ướ
ng d
ẫ
n ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a la-ze
quay.
Mô T
ả
S
ả
n Ph
ẩ
m và
Đặ
c Tính
K
ỹ
Thu
ậ
t
Dành S
ử
D
ụ
ng
D
ụ
ng c
ụ
đ
o
đượ
c qui
đị
nh
để
tìm nhanh các tia la-ze
quay c
ủ
a các b
ướ
c sóng
đ
ã
đượ
c nêu trong “d
ữ
li
ệ
u
k
ỹ
thu
ậ
t”.
Bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m
S
ự
đ
ánh s
ố
các bi
ể
u tr
ư
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m là
để
tham
kh
ả
o hình minh h
ọ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o trên trang hình
ả
nh.
1
Phím tín hi
ệ
u âm thanh
2
Phím
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
đ
o chính xác
3
Phím T
ắ
t/M
ở
4
D
ấ
u ch
ỉ
đ
i
ể
m gi
ữ
a
5
Đ
èn LED ch
ỉ
h
ướ
ng “di chuy
ể
n lên”
6
Đ
èn LED ch
ỉ
báo
đ
i
ể
m gi
ữ
a
7
Đ
èn LED ch
ỉ
h
ướ
ng “di chuy
ể
n xu
ố
ng”
8
Ph
ạ
m vi ti
ế
p nh
ậ
n lu
ồ
ng laze
9
Khuôn
Đỡ
10
L
ẫ
y cài n
ắ
p
đậ
y pin
11
N
ắ
p
đậ
y pin
12
S
ố
mã dòng*
13
L
ỗ
l
ắ
p v
ặ
n cho ren M6
* Các ph
ụ
tùng
đượ
c minh h
ọ
a hay mô t
ả
không n
ằ
m
trong tiêu chu
ẩ
n hàng hóa
đượ
c giao kèm.
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
S
ự
l
ắ
p vào
L
ắ
p Pin/Thay Pin
Khuy
ế
n ngh
ị
nên s
ử
d
ụ
ng pin ki
ề
m-mangan cho
d
ụ
ng c
ụ
đ
o.
B
ạ
n hãy
ấ
n khóa
10
c
ủ
a ng
ă
n pin ra phía ngoài và
m
ở
n
ắ
p pin
11
.
Khi l
ắ
p pin vào, hãy l
ư
u ý l
ắ
p
đ
úng
đầ
u c
ự
c c
ă
n c
ứ
theo ký hi
ệ
u n
ằ
m bên trong khoang l
ắ
p pin.
N
ế
u pin y
ế
u d
ầ
n, thì s
ẽ
có m
ộ
t ti
ế
ng bíp âm thanh và
t
ấ
t c
ả
các
đ
èn LED nh
ấ
p nháy. Sau
đ
ó, d
ụ
ng c
ụ
đ
o
l
ườ
ng t
ự
độ
ng t
ắ
t.
N
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đ
o không s
ử
d
ụ
ng t
ớ
i trong m
ộ
t
th
ờ
i gian dài, ph
ả
i l
ấ
y pin ra kh
ỏ
i máy.
Pin có
th
ể
b
ị
ă
n mòn hay t
ự
phóng
đ
i
ệ
n trong m
ộ
t th
ờ
i
gian dài không s
ử
d
ụ
ng t
ớ
i.
Thi
ế
t B
ị
Thu Laze
LR 24
Mã s
ố
máy
3 601 K69 K..
B
ướ
c sóng có th
ể
nh
ậ
n
630 nm
Phù h
ợ
p v
ớ
i tia la-ze quay
GRL
bên ngoài GRL...HVG
Ph
ạ
m vi làm vi
ệ
c
1)
v
ớ
i
tia la-ze quay
1–150 m
Góc ti
ế
p nh
ậ
n
45°
V
ậ
n t
ố
c quay có th
ể
ti
ế
p nh
ậ
n
600 v/p
M
ứ
c
độ
đ
o chính xác
2) 3) 4)
–
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh “chính xác”
–
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh “trung bình”
±1,5 mm
±3 mm
Nhi
ệ
t
độ
ho
ạ
t
độ
ng
0 °C ... +50 °C
Nhi
ệ
t
độ
l
ư
u kho
– 20 °C ... +70 °C
Pin
1 x 9 V 6LR61
Th
ờ
i gian ho
ạ
t
độ
ng, kho
ả
ng
30 h
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chu
ẩ
n EPTA 01:2014)
0,15 kg
Kích th
ướ
c (dài x r
ộ
ng x cao)
131 x 57 x 29 mm
M
ứ
c
độ
b
ả
o v
ệ
IP54
1) Ph
ạ
m vi làm vi
ệ
c (bán kính) có th
ể
đượ
c gi
ả
m thông qua
các
đ
i
ề
u ki
ệ
n môi tr
ườ
ng không thu
ậ
n l
ợ
i (ví d
ụ
nh
ư
tia m
ặ
t
tr
ờ
i chi
ế
u tr
ự
c ti
ế
p).
2) Ph
ụ
thu
ộ
c vào kho
ả
ng cách gi
ữ
a thi
ế
t b
ị
thu tia la – ze và
tia la-ze quay
3) Ph
ụ
thu
ộ
c vào l
ớ
p la-ze và ki
ể
u lo
ạ
i la-ze c
ủ
a tia la –ze
quay
4)
Độ
chính xác
đ
o có th
ể
b
ị
ả
nh h
ưở
ng do
đ
i
ề
u ki
ệ
n môi
tr
ườ
ng không thu
ậ
n l
ợ
i (ví d
ụ
nh
ư
tia m
ặ
t tr
ờ
i chi
ế
u tr
ự
c ti
ế
p).
D
ụ
ng c
ụ
đ
o có th
ể
nh
ậ
n bi
ế
t rõ ràng b
ằ
ng chu
ỗ
i s
ố
dòng
12
trên nhãn ghi lo
ạ
i máy.
OBJ_BUCH-2603-001.book Page 20 Friday, August 14, 2015 10:02 AM