
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
39
Bosch Power Tools
1 619 P11 513 | (20.9.13)
Đụ
ng ch
ạ
m hay hít th
ở
các b
ụ
i này có th
ể
làm
ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng hay
đứ
ng g
ầ
n b
ị
d
ị
ứ
ng và/ho
ặ
c
gây nhi
ễ
m trùng h
ệ
hô h
ấ
p.
M
ộ
t s
ố
m
ạ
t b
ụ
i c
ụ
th
ể
, ví d
ụ
nh
ư
b
ụ
i g
ỗ
s
ồ
i hay
đấ
u,
đượ
c xem là ch
ấ
t gây ung th
ư
,
đặ
c bi
ệ
t là có
liên quan
đế
n các ch
ấ
t ph
ụ
gia dùng x
ử
lý g
ỗ
(ch
ấ
t
cromat, ch
ấ
t b
ả
o qu
ả
n g
ỗ
). Có th
ể
ch
ỉ
nên
để
th
ợ
chuyên môn gia công các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u có ch
ứ
a
ami
ă
ng.
–
T
ạ
o không khí thông thoáng n
ơ
i làm vi
ệ
c.
–
Khuy
ế
n ngh
ị
nên mang m
ặ
t n
ạ
phòng
độ
c có
b
ộ
l
ọ
c c
ấ
p P2.
Tuân th
ủ
các qui
đị
nh c
ủ
a qu
ố
c gia b
ạ
n liên quan
đế
n lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u gia công.
Tránh không
để
rác tích t
ụ
t
ạ
i n
ơ
i làm vi
ệ
c.
Rác
có th
ể
d
ễ
dàng b
ắ
t l
ử
a.
V
ậ
n Hành
Ch
ế
Độ
Ho
ạ
t
Độ
ng
Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t c
ứ
vi
ệ
c gì trên máy,
kéo phích c
ắ
m
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n ra.
Ch
ỉ
nh
Đậ
t
Độ
ng Tác Xoay
B
ố
n v
ị
trí ch
ỉ
nh
đặ
t
độ
ng tác xoay cho phép ta
đ
áp
ứ
ng theo t
ố
c
độ
c
ắ
t, n
ă
ng su
ấ
t c
ắ
t và hình m
ẫ
u c
ắ
t
trên v
ậ
t li
ệ
u
đ
ang gia công
đượ
c t
ố
t nh
ấ
t.
Độ
ng tác xoay có th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đượ
c b
ằ
ng c
ầ
n b
ẩ
y
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
7
, ngay c
ả
khi
đ
ang v
ậ
n hành.
S
ự
ch
ỉ
nh
đặ
t
độ
ng tác xoay t
ươ
ng
ứ
ng cho t
ừ
ng
ứ
ng
d
ụ
ng c
ụ
th
ể
sao cho t
ố
t nh
ấ
t có th
ể
xác
đị
nh thông
qua vi
ệ
c ch
ạ
y th
ử
th
ự
c t
ế
. Các khuy
ế
n ngh
ị
cho s
ự
ứ
ng d
ụ
ng nh
ư
sau:
–
Ch
ọ
n
đặ
t
độ
ng tác xoay vòng th
ấ
p (hay t
ắ
t
đ
i)
để
d
ườ
ng c
ắ
t có c
ạ
nh m
ị
n và s
ạ
ch láng.
–
Đố
i v
ớ
i các v
ậ
t li
ệ
u m
ỏ
ng nh
ư
thép t
ấ
m, t
ắ
t
độ
ng
tác xoay vòng
đ
i.
–
Đố
i v
ớ
i các v
ậ
t li
ệ
u c
ứ
ng nh
ư
thép, v
ậ
n hành v
ớ
i
độ
ng tác xoay vòng th
ấ
p.
–
Đố
i v
ớ
i các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u m
ề
m và khi c
ư
a d
ọ
c theo
s
ớ
, v
ậ
n hành v
ớ
i
độ
ng tác xoay vòng t
ố
i
đ
a.
Đ
i
ề
u Ch
ỉ
nh Góc C
ắ
t (xem hình C)
Đế
d
ĩ
a
8
có th
ể
xoay 45
°
v
ề
trái hay ph
ả
i
để
c
ắ
t góc
m
ộ
ng.
N
ớ
i l
ỏ
ng vít
16
và
đẩ
y nh
ẹ
đế
d
ĩ
a
8
v
ề
chi
ề
u c
ủ
a l
ưỡ
i
c
ư
a
10
.
Để
ch
ỉ
nh
đặ
t th
ậ
t chính xác góc c
ắ
t m
ộ
ng,
đế
d
ĩ
a có
các kh
ấ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh n
ằ
m trên biên ph
ả
i và trái
ở
0
°
và 45
°
. Xoay
đế
d
ĩ
a
8
v
ề
v
ị
trí mu
ố
n
đặ
t d
ự
a vào
th
ướ
c
đ
o làm chu
ẩ
n
15
. Các góc m
ộ
ng khác có th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng th
ướ
c
đ
o góc.
Sau cùng,
đẩ
y d
ĩ
a
đế
8
h
ế
t v
ề
phía dây
đ
i
ệ
n ngu
ồ
n.
Si
ế
t ch
ặ
t vít l
ạ
i
16
nh
ư
c
ũ
.
Mi
ế
ng ch
ố
ng t
ư
a
14
không th
ể
g
ắ
n vào
để
th
ự
c hi
ệ
n
vi
ệ
c c
ắ
t các góc m
ộ
ng.
Ch
ỉ
nh
Đặ
t
Đế
D
ĩ
a N
ằ
m Nghiêng (xem hình D)
Để
c
ư
a sát mé c
ạ
nh,
đế
d
ĩ
a
8
có th
ể
ch
ỉ
nh
đặ
t
nghiêng.
Tháo vít ra hoàn toàn
16
b
ằ
ng khóa sáu c
ạ
nh Allen
5
.
L
ấ
y
đế
d
ĩ
a
8
ra và l
ắ
p d
ự
ng nghiêng lên l
ạ
i sao cho
vít
16
có th
ể
b
ắ
t vào l
ỗ
bu-lông sau
18
.
Đẩ
y
đế
d
ĩ
a
8
v
ề
phía có ch
ố
t/d
ấ
u
đị
nh v
ị
17
cho
đế
n
khi vào kh
ớ
p. Ngay lúc này, si
ế
t ch
ặ
t vít
16
l
ạ
i nh
ư
c
ũ
.
C
ư
a có l
ắ
p
đế
d
ĩ
a
8
n
ằ
m nghiêng là có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c ch
ỉ
khi góc m
ộ
ng
ở
0
°
. Thêm vào
đ
ó, d
ưỡ
ng
c
ặ
p c
ạ
nh v
ớ
i l
ưỡ
i c
ắ
t tròn
21
(ph
ụ
tùng) c
ũ
ng nh
ư
mi
ế
ng ch
ặ
n ch
ố
ng t
ư
a
14
có th
ể
không c
ầ
n s
ử
d
ụ
ng
t
ớ
i.
Thi
ế
t B
ị
Th
ổ
i M
ạ
t C
ư
a
V
ớ
i tia h
ơ
i c
ủ
a thi
ế
t b
ị
th
ổ
i m
ạ
t c
ư
a
6
, v
ạ
ch k
ẽ
để
c
ắ
t
có th
ể
không b
ị
m
ạ
t c
ư
a và d
ă
m g
ỗ
che l
ấ
p.
B
ắ
t
Đầ
u V
ậ
n Hành
Tuân th
ủ
theo
đ
úng
đ
i
ệ
n th
ế
!
Đ
i
ệ
n th
ế
ngu
ồ
n
ph
ả
i
đ
úng v
ớ
i
đ
i
ệ
n th
ế
đ
ã ghi rõ trên nhãn
máy.
B
ậ
t M
ở
và T
ắ
t
Để
m
ở
máy, nh
ấ
n công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
3
.
Để
khóa
công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
, gi
ữ
nh
ấ
n và nh
ấ
n thêm
nút khóa t
ự
-ch
ạ
y
4
.
Để
t
ắ
t
máy, nh
ả
công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
3
. Khi công t
ắ
c
T
ắ
t/M
ở
3
đ
ã
đượ
c khóa, tr
ướ
c h
ế
t nh
ấ
n vào và sau
đ
ó nh
ả
ra.
Đ
i
ề
u Khi
ể
n/Ch
ỉ
nh
Đặ
t Tr
ướ
c T
ầ
n Su
ấ
t Nh
ị
p Ch
ạ
y
(GST 85 PBE)
T
ă
ng hay gi
ả
m l
ự
c áp lên công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
3
cho
phép
đ
i
ề
u khi
ể
n t
ầ
n su
ấ
t nh
ị
p ch
ạ
y mà không thông
qua t
ừ
ng giai
đ
o
ạ
n khi máy
đ
ang ho
ạ
t
độ
ng.
Ch
ỉ
nh
đặ
t
0
Không có
độ
ng tác xoay vòng
Ch
ỉ
nh
đặ
t
I
Độ
ng tác xoay vòng nh
ỏ
Ch
ỉ
nh
đặ
t
II
Độ
ng tác xoay vòng trung bình
Ch
ỉ
nh
đặ
t
III
Độ
ng tác xoay vòng l
ớ
n
V
ị
trí ch
ỉ
nh
đặ
t thi
ế
t b
ị
th
ổ
i m
ạ
t c
ư
a
I
:
Tác
độ
ng th
ổ
i th
ấ
p dành
để
c
ư
a kim lo
ạ
i hay
có s
ử
d
ụ
ng dung d
ị
ch làm mát/bôi tr
ơ
n.
V
ị
trí ch
ỉ
nh
đặ
t thi
ế
t b
ị
th
ổ
i m
ạ
t c
ư
a
II
:
Tác
độ
ng th
ổ
i trung bình dành
để
c
ư
a v
ậ
t li
ệ
u
có t
ố
c
độ
gia công th
ấ
p, vd. g
ỗ
c
ứ
ng.
V
ị
trí ch
ỉ
nh
đặ
t thi
ế
t b
ị
th
ổ
i m
ạ
t c
ư
a
III
:
Tác
độ
ng th
ổ
i l
ớ
n dành
để
c
ư
a v
ậ
t li
ệ
u có t
ố
c
độ
gia công cao, vd. g
ỗ
m
ề
m, nh
ự
a m
ủ
v.v..
OBJ_BUCH-689-006.book Page 39 Friday, September 20, 2013 11:26 AM