![Bosch GDR 120-LI Original Instructions Manual Download Page 57](http://html.mh-extra.com/html/bosch/gdr-120-li/gdr-120-li_original-instructions-manual_47664057.webp)
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
57
Bosch Power Tools
1 609 92A 2SM | (20.4.16)
B
ậ
t M
ở
và T
ắ
t
Để
kh
ở
i
độ
ng máy
, nh
ấ
n công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
8
và nh
ấ
n
gi
ữ
xu
ố
ng.
Ánh sáng
9
sáng lên khi công t
ắ
t T
ắ
t/M
ở
8
đượ
c bóp
nh
ẹ
hay bóp h
ế
t vào cho phép r
ọ
i sáng
đượ
c ph
ạ
m
vi gia công khi tình tr
ạ
ng ánh sáng không
đượ
c t
ố
t.
Đề
t
ắ
t máy,
nh
ả
công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
8
ra.
Để
ti
ế
t ki
ệ
m n
ă
ng l
ượ
ng, ch
ỉ
cho d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n ho
ạ
t
độ
ng khi s
ử
d
ụ
ng.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh t
ố
c
độ
T
ố
c
độ
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n c
ầ
m tay
đ
ang ho
ạ
t
độ
ng có
th
ể
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh thay
đổ
i, tùy theo
độ
nông sâu c
ủ
a
công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
8
đượ
c bóp vào.
L
ự
c nh
ấ
n nh
ẹ
lên công t
ắ
c T
ắ
t/M
ở
8
t
ạ
o ra t
ố
c
độ
quay th
ấ
p. T
ă
ng l
ự
c nh
ấ
n lên công t
ắ
c làm t
ă
ng t
ố
c
độ
quay.
B
ả
o V
ệ
Ch
ố
ng Quá T
ả
i D
ự
a Trên Nhi
ệ
t
Độ
Trong quá trình s
ử
d
ụ
ng s
ắ
p t
ớ
i, không
đượ
c
để
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n b
ị
quá t
ả
i. Khi tr
ọ
ng t
ả
i l
ớ
n ho
ặ
c v
ượ
t
qua ph
ạ
m vi nhi
ệ
t
độ
pin cho phép, s
ả
n l
ượ
ng
đ
i
ệ
n
n
ă
ng s
ẽ
gi
ả
m ho
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n s
ẽ
b
ị
ng
ắ
t. D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n ch
ỉ
ch
ạ
y v
ớ
i công su
ấ
t ra t
ố
i
đ
a sau khi
đạ
t nhi
ệ
t
độ
pin cho phép.
H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng
Tra d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n c
ầ
m tay vào vít/
đ
ai
ố
c ch
ỉ
khi
đ
ã t
ắ
t công t
ắ
c.
D
ụ
ng c
ụ
g
ắ
n trong máy
đ
ang
xoay có th
ể
tr
ượ
t ra ngoài.
L
ự
c v
ặ
n tùy thu
ộ
c vào kho
ả
ng th
ờ
i gian
đậ
p. L
ự
c v
ặ
n
t
ố
i
đ
a
đạ
t
đượ
c là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a t
ổ
ng s
ố
các l
ự
c v
ặ
n
riêng l
ẻ
hoàn thành thông qua
độ
ng tác
đậ
p. L
ự
c v
ặ
n
t
ố
i
đ
a
đạ
t
đượ
c sau kho
ả
ng th
ờ
i gian
đậ
p là 6–10
giây. Sau kho
ả
ng th
ờ
i gian này, l
ự
c si
ế
t ch
ặ
t ch
ỉ
t
ă
ng
thêm
ở
m
ứ
c t
ố
i thi
ể
u.
Kho
ả
ng th
ờ
i gian
đậ
p
đượ
c xác
đị
nh cho t
ừ
ng l
ự
c si
ế
t
riêng l
ẻ
c
ầ
n có.
Để
bi
ế
t l
ự
c si
ế
t th
ự
c t
ế
đạ
t
đượ
c, luôn
luôn ki
ể
m tra b
ằ
ng m
ộ
t c
ờ
-lê s
ử
d
ụ
ng l
ự
c xo
ắ
n.
Ứ
ng d
ụ
ng vi
ệ
c b
ắ
t vít có Vòng
Đệ
m C
ứ
ng, M
ề
m
hay Lò Xo Ch
ị
u T
ả
i
Khi trong thí nghi
ệ
m, l
ự
c v
ặ
n hoàn t
ấ
t trong m
ộ
t
chu
ỗ
i
đậ
p
đượ
c
đ
o và chuy
ể
n thành bi
ể
u
đồ
, bi
ể
u
di
ễ
n thành
đườ
ng cong mang
đặ
t tính c
ủ
a l
ự
c xo
ắ
n.
Chi
ề
u cao c
ủ
a
đườ
ng cong t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i l
ự
c xo
ắ
n
t
ố
i
đ
a có th
ể
đạ
t
đượ
c, và
đườ
ng
đ
i xu
ố
ng th
ể
hi
ệ
n
kho
ả
ng th
ờ
i gian trong
đ
ó
độ
ng thái này hoàn thành.
Đườ
ng bi
ế
n thiên c
ủ
a l
ự
c xo
ắ
n d
ự
a trên các y
ế
u t
ố
sau:
–
Tính ch
ấ
t b
ề
n c
ủ
a vít/
đ
ai
ố
c
–
Lo
ạ
i
đệ
m tr
ợ
l
ự
c (vòng lót,
đệ
m lò xo, vòng
đệ
m
kín)
–
Tính ch
ấ
t b
ề
n c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c b
ắ
t ghép b
ằ
ng
vít/bu-loong
–
Tình tr
ạ
ng bôi tr
ơ
n t
ạ
i n
ơ
i b
ắ
t vít/bu-loong
Các tr
ườ
ng h
ợ
p
ứ
ng d
ụ
ng có k
ế
t qu
ả
theo t
ươ
ng
ứ
ng
nh
ư
sau:
–
Đ
i
ể
m t
ự
a c
ứ
ng
đượ
c dành
để
ứ
ng d
ụ
ng cho vi
ệ
c
b
ắ
t ghép gi
ữ
a kim lo
ạ
i v
ớ
i kim lo
ạ
i có s
ử
d
ụ
ng
vòng
đệ
m. Sau th
ờ
i gian
đậ
p t
ươ
ng
đố
i ng
ắ
n, l
ự
c
xo
ắ
n t
ố
i
đ
a hoàn thành (
đặ
t tính c
ủ
a
đườ
ng cong
đ
i xu
ố
ng). Không c
ầ
n ph
ả
i có kho
ả
ng th
ờ
i gian
đậ
p dài vì làm th
ế
ch
ỉ
làm cho máy b
ị
h
ỏ
ng.
–
Đ
i
ể
m t
ự
a có
đệ
m lò xo ch
ị
u t
ả
i
đượ
c dành
để
ứ
ng d
ụ
ng cho vi
ệ
c b
ắ
t ghép gi
ữ
a kim lo
ạ
i v
ớ
i kim
lo
ạ
i, tuy nhiên có s
ử
d
ụ
ng lò xo ch
ị
u t
ả
i, lò xo
mâm,
đ
inh tán hay vít có
đế
côn c
ũ
ng nh
ư
khi s
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n n
ố
i dài.
–
Đ
i
ể
m t
ự
a m
ề
m
đượ
c dành
để
ứ
ng d
ụ
ng cho vi
ệ
c
b
ắ
t vít, v.d. kim lo
ạ
i lên g
ỗ
hay khi dùng vòng
đệ
m
chì hay
đệ
m lót b
ằ
ng nh
ự
a
để
làm thêm ch
ắ
c.
Đố
i v
ớ
i
đ
i
ể
m t
ự
a có
đệ
m lò xo ch
ị
u t
ả
i c
ũ
ng nh
ư
đ
i
ể
m
t
ự
a m
ề
m, l
ự
c si
ế
t ch
ặ
t t
ố
i
đ
a th
ấ
p h
ơ
n
đ
i
ể
m t
ự
a
c
ứ
ng. C
ũ
ng nh
ư
th
ế
,
đươ
ng nhiên là c
ầ
n có kho
ả
ng
th
ờ
i gian
đậ
p dài h
ơ
n.
S
ố
Li
ệ
u Tham Chi
ế
u C
ủ
a L
ự
c Si
ế
t T
ố
i
Đ
a Dành Cho Vít/
Đ
ai
Ố
c
Đượ
c tính t
ừ
ti
ế
t di
ệ
n c
ă
ng ngang; s
ự
t
ậ
n d
ụ
ng
đ
i
ể
m
ứ
ng su
ấ
t bi
ế
n d
ạ
ng 90 % (v
ớ
i h
ệ
s
ố
ma sát
μ
t
ế
ng c
ệ
ng
= 0,12). luôn luôn s
ử
d
ụ
ng c
ờ
-lê v
ậ
n hành b
ằ
ng l
ự
c xo
ắ
n nh
ư
m
ộ
t cách
để
ki
ể
m tra l
ự
c si
ế
t.
Thu
ộ
c tính Ch
ủ
ng lo
ạ
i
theo tiêu chu
ẩ
n
Đứ
c
DIN 267
Vít/Bu-loong tiêu chu
ẩ
n
Bu-loong có s
ứ
c
b
ề
n cao
3.6
4.6
5.6
4.8
6.6
5.8
6.8
6.9
8.8
10.9
12.9
M 6
2.71
3.61
4.52
4.8
5.42
6.02
7.22
8.13
9.7
13.6
16.2
M 8
6.57
8.7
11
11.6
13.1
14.6
17.5
19.7
23
33
39
M 10
13
17.5
22
23
26
29
35
39
47
65
78
M 12
22.6
30
37.6
40
45
50
60
67
80
113
135
M 14
36
48
60
65
72
79
95
107
130
180
215
M 16
55
73
92
98
110
122
147
165
196
275
330
OBJ_BUCH-2873-001.book Page 57 Wednesday, April 20, 2016 8:54 AM