
41
a. Ikuti langkah-langkah penyediaan untuk mewujudkan sambungan antara penghala
dan nod AiMesh melalui Wi-Fi dahulu.
b.
Letakkan nod dalam lokasi ideal untuk liputan terbaik. Jalankan kabel Ethernet
daripada port LAN penghala AiMesh ke port WAN nod AiMesh.
c. Sistem AiMesh akan secara automatik memilih laluan terbaik untuk penghantaran data,
sama ada berwayar atau wayarles.
ไทย
คำาถาม 2
ฉันสามารถตั้งค่าการเชื่อมต่อแบบมีสายระหว่างเราเตอร์ AiMesh (การส่งต่อ
อีเทอร์เน็ต) ได้หรือไม่
ตอบ: ใช่ ระบบ AiMesh สนับสนุนการเชื่อมต่อแบบไร้สายและแบบมีสายระหว่างเรา
เตอร์และโหนด AiMesh เพื่อเพิ่มอัตราการรับส่งข้อมูลและมีเสถียรภาพสูงสุด AiMesh
วิเคราะห์ความแรงของสัญญาณแบบไร้สายสำาหรับแต่ละคลื่นความถี่ที่พร้อมใช้งานจาก
นั้นจะกำาหนดโดยอัตโนมัติว่าการเชื่อมต่อแบบไร้สายหรือแบบมีสายเป็นวิธีที่ดีที่สุดใน
การทำาหน้าที่เป็นระบบหลักของการเชื่อมต่อระหว่างเราเตอร์
a.
ทำาตามขั้นตอนการตั้งค่าเพื่อสร้างการเชื่อมต่อระหว่างเราเตอร์กับโหนด AiMesh ผ่าน Wi-
Fi ก่อน
b.
วางโหนดไว้ในตำาแหน่งที่เหมาะสำาหรับการครอบคลุมของสัญญาณที่ดีที่สุด รันสายอีเทอร์
เน็ตจากพอร์ต LAN ของเราเตอร์ AiMesh ไปยังพอร์ต WAN ของโหนด AiMesh
c. ระบบ AiMesh จะเลือกพาธที่ดีที่สุดสำาหรับการส่งข้อมูล ไม่ว่าจะเป็นแบบไร้สายหรือแบบมี
สาย
Tiếng Việt
Hỏi 2 Tôi có thể thiết lập kết nối có dây giữa các router AiMesh (Ethernet backhaul)?
Trả lời: Có. Hệ thống AiMesh hỗ trợ cả kết nối không dây và có dây giữa router và
điểm phân nhánh AiMesh để tối đa hóa thông lượng và sự ổn định. AiMesh phân
tích cường độ tín hiệu không dây cho mỗi băng tần có sẵn, và sau đó tự động xác
định xem liệu kết nối không dây hoặc có dây có tối ưu để sử dụng như trung tâm
kết nối giữa các router hay không.
a. Thực hiện theo các bước thiết lập để thiết lập kết nối giữa router và điểm phân nhánh
AiMesh thông qua mạng Wi-Fi trước.
b. Đặt điểm phân nhánh ở vị trí lý tưởng để phủ sóng tốt nhất. Cắm cáp ethernet từ cổng
LAN trên router AiMesh vào cổng WAN trên bộ thu phát phân nhánh AiMesh.
c. Hệ thống AiMesh sẽ tự động chọn đường dẫn tối ưu để truyền dữ liệu, dù là kết nối có
dây hay không dây.
A16297_RT-AC59U_V2_QSG_V6.indb 41
2020/2/25 15:47:31