VN
xuất hiện trong toàn bộ quá trình nấu:
(các) mặt bếp nấu đã hẹn giờ sẽ tự động
tắt sau khi hết thời gian hẹn. mỗi mặt bếp
nấu có bộ hẹn giờ riêng cho phép tất cả
các mặt bếp nấu có thể hẹn giờ cùng lúc.
Với kiểu bếp này, bạn có thể sử dụng
đồng hồ làm bộ hẹn giờ cho mặt bếp
nấu trong khoảng thời gian từ 1 đến 99
phút. Tất cả các vùng nấu có thể được
lập trình riêng và đồng thời.
Hẹn giờ một mặt bếp nấu
1
Để hẹn giờ, trước tiên phải lựa chọn
khu vực nấu. Điểm thập phân tương
ứng phải sáng lên.
2
Chọn mức công suất cho mặt bếp
nấu từ 1 đến 9 sử dụng các nút cảm
ứng hoặc (12/11).
3
Nhấn nút cảm ứng đồng hồ (6).
Đèn báo bộ hẹn giờ (7) sẽ hiển thị 00.
4
Ngay sau đó, nhập thời gian nấu từ
khoảng 1 đến 99 phút, bằng cách sử
dụng nút cảm ứng hoặc (12/11).
Đối với nút, giá trị bắt đầu sẽ là 1, với
nút (12/11) giá trị bắt đầu là 60.
Bằng cách nhấn đồng thời cả hai nút,
giá trị sẽ được cài đặt lại về 00.
Khi chỉ báo đồng hồ (7) dừng nháy, nó
sẽ bắt đầu tự động đếm ngược. Đèn báo
(3) tương ứng với mặt bếp nấu được
hẹn giờ sẽ hiển thị mức độ công suất
được lựa chọn và .
Khi đồng hồ tới 01, nó sẽ chuyển từ đếm
phút sang đếm giây. Khi thời gian nấu
được lựa chọn kết thúc, mặt bếp được
hẹn giờ sẽ tắt và đồng hồ sẽ phát ra
các tiếng bíp trong nhiều giây. Đèn báo
của bộ hẹn giờ sẽ hiển thị nhấp nháy
00 bên cạnh đèn báo của mặt bếp nấu
đã được tắt.
Nếu bạn muốn hẹn giờ một mặt bếp nấu
khác cùng lúc, lặp lại các bước 3 và 4.
Nếu vùng nấu đã tắt nhưng còn nóng,
thì bộ chỉ báo sẽ hiển thị chữ H, còn
nếu khi đã nguội sẽ hiển thị 0. Để tắt tín
hiệu âm thanh, hãy chạm vào bất kỳ nút
cảm ứng nào.
Thay đổi thời gian đã lập trình
Để thay đổi thời gian lập trình, bạn phải
nhấn nút của mặt bếp nấu đã hẹn giờ
(4) để lựa chọn và sau đó là đồng hồ
(6). Khi đó, bạn mới có thể đọc và thay
đổi thời gian.
NGẮT KẾT NỐI BỘ HẸN GIỜ
Nếu bạn muốn dừng bộ hẹn giờ trưazớc
khi thời gian đã lập trình kết thúc.
1 Trước tiên, chọn mặt bếp nấu và sau
đó nhấn nút đồng hồ (6).
2 Dùng nút (11) để giảm thời gian về
00. Đồng hồ sẽ bị hủy.
Để tắt nhanh:
lặp lại bước 1 như trên.
Nhấn đồng thời . nút và nút cảm
ứng (11 và 12), bộ hẹn giờ sẽ được ngắt.
Chức năng Fondue (tùy
vào từng kiểu bếp)
Chức năng này được thiết kế riêng cho
việc làm nóng bơ, pho mát, sô-cô-la…
Sử dụng mức công suất nhỏ hơn mức
1. Để sử dụng chức năng:
1 Kích hoạt mặt bếp nấu mong muốn
sang mức công suất 1.
2 Nhấn nút (11). Đèn báo sẽ chuyển
sang hiển thị biểu tượng
.
Để ngắt kích hoạt chức năng, nhấn nút
cảm ứng hoặc (12/11) và đèn
báo sẽ hiển thị tương ứng mức công
suất thấp hơn 0 hoặc mức cao hơn 1.
Chức năng Synchro (tùy
vào từng kiểu bếp)
Sử dụng chức năng này khi hai mặt bếp
nấu cùng làm việc để lựa chọn mức
công suất cũng như để kích hoạt chức
năng bộ hẹn giờ.
Để kích hoạt chức năng này, nhấn đồng
thời hai nút cảm ứng lựa chọn tương
ứng (4). Khi nhấn như vậy, hai dấu thập
phân (9) của hai mặt bếp nấu sẽ sáng
lên và chúng sẽ được cài đặt ở mức
công suất 0.
Để ngắt chức năng này, nhấn lại đồng
thời hai nút cảm ứng (4).
Chức năng kiểm soát công
suất (tùy vào từng kiểu bếp)
Some models are equipped with a power
limiting function. This function allows the
total power generated by the hob Một
số kiểu bếp được trang bị chức năng
giới hạn công suất. Chức năng này cho
phép tổng công suất sinh ra sẽ được cài
đặt theo các giá trị khác nhau mà người
dùng lựa chọn. Để làm điều này, trong
phút đầu tiên sau khi bếp đã có nguồn,
hãy vào menu giới hạn công suất.
1
Nhấn nút “+” trong ba giây. Chữ PL
sẽ xuất hiện trên đồng hồ (6) nếu
kiểu bếp có bộ hẹn giờ hoặc trên đèn
báo của mặt bếp nấu (nếu kiểu bếp
không được trang bị bộ hẹn giờ).
2
Nhấn nút khóa (8). Các giá trị công
suất khác nhau để giới hạn cho bếp
sẽ xuất hiện và những giá trị có thể
thay đổi bằng cách sử dụng nút “+”
và “-”.
3
Khi giá trị đã được lựa chọn, nhấn lại
nút khóa (8). Bếp sẽ được giới hạn
trong giá trị công suất đã chọn.
Nếu bạn muốn thay đổi lại giá trị, bạn
phải ngắt nguồn bếp sau đó vài giây
cắm lại bếp. Khi đó, bạn có thể vào lại
menu giới hạn công suất.
Mỗi khi mức độ công suất của một mặt
bếp nấu thay đổi, bộ giới hạn công suất
sẽ tính tổng công suất bếp sinh ra. Nếu
bạn đã đạt đến tổng giới hạn công suất,
thì bảng điều khiển sẽ không cho phép
bạn tăng công suất của mặt bếp nấu đó.
Bếp sẽ phát ra tiếng bíp và đèn báo công
suất (3) sẽ nhấp nháy ở mức không thể
vượt qua được. Nếu bạn muốn vượt quá
giá trị đó, thì bạn phải hạ công suất của
mặt bếp nấu khác.
Đôi khi, việc hạ công suất của mặt bếp
nấu khác là không đủ bởi vì điều này còn
phụ thuộc vào công suất của từng mặt
bếp nấu và vào mức công suất cài đặt.
Để có thể tăng công suất của một mặt
bếp nấu lớn, thì phải hạ công suất của
nhiều mặt bếp nấu nhỏ hơn.
Nếu bạn sử dụng chức năng bật nhanh
công suất tối đa và giá trị nói trên vượt
quá giá trị cài đặt theo giới hạn, thì mặt
bếp nấu sẽ được cài đặt sang mức công
suất tối đa có thể nhất. Bếp sẽ phát ra
tiếng bíp và giá trị công suất nói trên
sẽ nhấp nháy hai lần trên đèn báo (3).
148
Содержание 1199300
Страница 6: ...6...
Страница 37: ...GR 8 8 20 37...
Страница 38: ...GR 3 mm TEKA 25 2 On off 1 On 1 3 H 10 L3 1 1 2 3 4 6 7 8 9 10 5 1 1 12 38...
Страница 39: ...GR 1 1 1 1 4 0 2 12 11 1 9 9 11 9 1 9 2 11 0 12 11 0 H 1 H 8 1 10 1 8 1 10 8 8 2 39...
Страница 41: ...1 PL 6 2 8 3 8 3 3 1 0 H TEKA GR 1 2 3 4 5 6 7 8 9 P 1 8 8 5 4 4 3 3 2 2 1 10 5 8 8 5 4 4 3 2 2 1 10 5 41...
Страница 42: ...3 4 TEKA INDUSTRIAL S A PE LD EPS EN 60350 2 Wh Kg C81 C82 C85 GR 3 4 42...
Страница 43: ...BG 8 8 43...
Страница 44: ...BG 20 3 TEKA 25 2 L3 1 9 10 1 1 12 1 2 3 4 6 7 8 5 44...
Страница 49: ...C81 C82 C85 BG 49...
Страница 86: ...RU 8 8 86...
Страница 87: ...RU 20 3 TEKA 25 2 On Off L3 1 2 3 4 6 7 8 9 10 5 1 1 1 87...
Страница 88: ...RU 10 1 1 3 H 10 1 1 1 1 4 0 2 12 11 1 9 9 11 9 1 9 2 11 0 12 11 0 H on off 1 H 8 1 10 on off 1 8 1 2 12 88...
Страница 91: ...3 4 TEKA INDUSTRIAL S A PE LD EPS EN 60350 2 RU 3 4 91...
Страница 92: ...81 82 85 RU 92...
Страница 93: ...UA 8 93...
Страница 94: ...UA 20 3 TEKA 25 2 L3 1 1 2 3 4 6 7 8 9 10 1 1 12 5 94...
Страница 95: ...UA 1 1 3 H 10 1 1 1 1 4 0 2 12 11 1 9 9 11 9 1 9 2 11 0 12 11 0 H 1 H 8 1 10 1 8 1 10 8 8 2 95...
Страница 97: ...1 6 PL 2 8 3 8 3 3 1 0 H TEKA 3 UA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 P 1 8 8 5 4 4 3 3 2 2 1 10 5 8 8 5 4 4 3 2 2 1 10 5 97...
Страница 98: ...4 TEKA INDUSTRIAL S A PE LD EPS EN 60350 2 UA 3 4 C81 C82 C85 98...
Страница 140: ...L3 AR 140...
Страница 141: ...AR TEKA H 0 9 1 0 141...
Страница 142: ...AR 0 H 9 9 P 9 9 99 1 00 99 1 00 01 00 0 H 142...
Страница 143: ...P AR 00 1 1 1 0 PL 0 H TEKA 143...
Страница 144: ...AR TEKA INDUSTRIAL S A EPS LD PE EN 60350 2 C82 C81 C85 144...
Страница 151: ...151...