11 Sau Khi Kết Thúc Công
Việc
11.1
Sau Khi Kết Thúc Công Việc
► Nối máy bơm nước với nguồn nước sao cho
không bị dính cát hoặc đất.
► Khởi động động cơ.
Đất và cát sẽ bị rửa trôi ra khỏi máy bơm nước
và các ống.
► Dừng động cơ.
► Để máy bơm nước nguội.
► Tháo đai ốc nối (1).
Ống được tháo rời.
► Vặn nêm có ren (2) ngược chiều kim đồng hồ
cho đến khi có thể tháo ra.
Nước chảy ra khỏi máy bơm nước.
► Nghiêng máy bơm nước về phía trước để rút
hết sạch nước.
► Thay thế nêm có ren (2).
► Vặn nêm có ren (2) theo chiều kim đồng hồ và
dùng tay siết chặt.
► Nếu máy bơm nước bị ướt: để máy bơm nước
khô ráo.
► Vệ sinh máy bơm nước.
12 Vận Chuyển
12.1
Vận Chuyển Máy Bơm Nước
► Dừng động cơ.
Vận chuyển máy bơm nước
► Vận chuyển máy bơm nước bằng khung, sao
cho ống xả hướng ra xa cơ thể.
Vận chuyển máy bơm nước trong phương tiện
► Cố định máy bơm nước ở vị trí dựng thẳng để
máy bơm nước không bị đổ hoặc di chuyển.
13 Bảo Quản
13.1
Bảo Quản Máy Bơm Nước
► Dừng động cơ.
► Bảo quản máy bơm nước đáp ứng các điều
kiện sau:
–
Để máy bơm nước tránh xa tầm tay trẻ em.
–
Máy bơm nước sạch sẽ và khô ráo.
–
Nhiệt độ bảo quản từ -20 °C đến +60 °C.
► Nếu cần cất máy bơm nước hơn 30 ngày:
► Mở nắp bình nhiên liệu.
► Rút hết nhiên liệu trong bình nhiên liệu.
► Đóng kín bình nhiên liệu.
14 Làm sạch
14.1
Vệ Sinh Máy Bơm Nước
► Tắt động cơ.
► Để máy bơm nước nguội.
► Dùng vải ẩm hoặc dung môi lau nhựa dẻo để
vệ sinh máy bơm nước.
► Dùng bàn chải mềm để vệ sinh các khe xả gió
làm mát.
14.2
Làm sạch Bộ Lọc Hút
► Dừng động cơ.
► Rửa sạch bộ lọc hút dưới vòi nước chảy.
► Đối với đất bẩn thô hơn, hãy tháo phần dưới
của bộ lọc hút (1) khỏi phần trên của bộ lọc
hút (2) bằng cách xoay ngược chiều kim đồng
hồ và tháo ra. Rửa sạch bên trong bộ lọc hút
dưới vòi nước chảy.
14.3
Vệ Sinh Ống
► Tắt động cơ.
► Dùng vải ẩm vệ sinh các ống dẫn.
► Dùng nước rửa sạch các ống.
15 Bảo trì
15.1
Các Định Kỳ Bảo Dưỡng
Các định kỳ bảo dưỡng phụ thuộc vào điều kiện
môi trường xung quanh và điều kiện làm việc.
STIHL khuyến nghị áp dụng các định kỳ bảo
dưỡng sau đây:
Động cơ
► Bảo dưỡng động cơ như được trình bày trong
sổ tay hướng dẫn cho động cơ.
Máy bơm nước
► Để đại lý chuyên gia của STIHL kiểm tra máy
bơm nước hàng năm.
Tiếng Việt
11 Sau Khi Kết Thúc Công Việc
208
0478-701-9906-C
Содержание WP 600.0
Страница 152: ...2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 pycc 3 152 0478 701 9906 C...
Страница 153: ...4 4 1 4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 4 pycc 0478 701 9906 C 153...
Страница 154: ...STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL pycc 4 154 0478 701 9906 C...
Страница 155: ...STIHL STIHL STIHL 4 7 3 15 4 pycc 0478 701 9906 C 155...
Страница 156: ...4 8 STIHL 0 C 0 C pycc 4 156 0478 701 9906 C...
Страница 157: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 4 pycc 0478 701 9906 C 157...
Страница 158: ...5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 a 18 1 1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 pycc 5 158 0478 701 9906 C...
Страница 159: ...1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 10 10 6 2 1 1 2 5 1 1 7 7 1 7 pycc 0478 701 9906 C 159...
Страница 160: ...1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 pycc 8 160 0478 701 9906 C...
Страница 161: ...8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 pycc 0478 701 9906 C 161...
Страница 163: ...17 17 1 0 0 17 pycc 0478 701 9906 C 163...
Страница 164: ...18 1 18 18 1 STIHL WP 600 0 212 P ISO 8893 4 4 n 3600 n0 3850 m 29 3 6 3 6 76 3 31 7 pycc 18 164 0478 701 9906 C...
Страница 184: ...4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 184 0478 701 9906 C...
Страница 185: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 m 7 m STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 0478 701 9906 C 185...
Страница 186: ...4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL 4 186 0478 701 9906 C...
Страница 187: ...STIHL 4 7 3 m 15 4 8 4 0478 701 9906 C 187...
Страница 188: ...STIHL 0 C 0 C 4 188 0478 701 9906 C...
Страница 189: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 5 0478 701 9906 C 189...
Страница 190: ...7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 18 1 1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 6 190 0478 701 9906 C...
Страница 191: ...10 10 6 2 1 1 2 5 1 1 7 7 1 1 1 15 mm 1 1 7 0478 701 9906 C 191...
Страница 192: ...7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 8 192 0478 701 9906 C...
Страница 193: ...1 2 10 3 11 11 1 1 2 2 2 2 12 12 1 13 13 1 20 C 60 C 30 14 14 1 STIHL 14 2 11 0478 701 9906 C 193...
Страница 194: ...1 2 14 3 15 15 1 STIHL STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 15 194 0478 701 9906 C...
Страница 195: ...0 17 0478 701 9906 C 195...
Страница 228: ...Dr Nikolas Stihl 2 2 1 2006 42 EC STIHL EHC 605 0 705 0 2 2 2 3 3 3 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 228 0478 701 9906 C...
Страница 229: ...10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 0478 701 9906 C 229...
Страница 230: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 230 0478 701 9906 C...
Страница 231: ...4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL STIHL 4 7 3 4 0478 701 9906 C 231...
Страница 232: ...15 4 8 STIHL 0 C 0 C 4 232 0478 701 9906 C...
Страница 233: ...4 9 0 C 4 10 4 0478 701 9906 C 233...
Страница 234: ...0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 18 1 5 234 0478 701 9906 C...
Страница 235: ...1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 10 10 6 2 1 1 2 5 6 0478 701 9906 C 235...
Страница 236: ...1 1 7 7 1 1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 7 236 0478 701 9906 C...
Страница 237: ...1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 0478 701 9906 C 237...
Страница 238: ...1 2 2 2 2 12 12 1 13 13 1 20 C 60 C 30 14 14 1 STIHL 14 2 1 2 14 3 15 15 1 STIHL 12 238 0478 701 9906 C...
Страница 239: ...STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 0 16 0478 701 9906 C 239...
Страница 240: ...18 1 17 240 0478 701 9906 C...
Страница 273: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 273...
Страница 274: ...Srpski 22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti 274 0478 701 9906 C...
Страница 275: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 275...
Страница 276: ...www stihl com 04787019906C 04787019906C 0478 701 9906 C 0478 701 9906 C...