
5 Tay cầm bộ khởi động
Tay cầm bộ khởi động được dùng để khởi
động động cơ.
6 Tay gạt tiết lưu
Tay gạt tiết lưu dùng để điều chỉnh tốc độ
động cơ.
7 Cần bướm gió
Cần bướm gió được dùng để khởi động động
cơ.
8 Khóa nhiên liệu
Khóa nhiên liệu sẽ tắt nguồn cấp nhiên liệu.
9 Nêm có ren
Nêm có rên bịt kín lỗ thêm nước.
10 Nêm có ren
Nêm có rên bịt kín lỗ thoát nước.
11 Nắp dầu động cơ phía trước
Nắp dầu động cơ bịt kín lỗ thêm dầu động cơ.
12 Nắp dầu động cơ phía sau
Nắp dầu động cơ bịt kín lỗ kiểm tra mức dầu.
13 Công tắc chính
Công tắc chính được dùng để bật và dừng
động cơ.
14 Lỗ hút
Lỗ hút được dùng để nối với ống hút.
15 Lỗ xả
Lỗ xả được dùng để nối với ống cao áp.
# Nhãn thông số với số máy
3.2
Các Cấu Phần để Nối Ống
1 Chi tiết nối
Chi tiết nối được dùng để nối ống.
2 Đệm khít
Đệm khít bịt kín chi tiết nối.
3 Đai ốc nối
Đai ốc nối cố định chặt chi tiết nối vào máy
bơm nước.
4 Kẹp
Kẹp cố định ống với chi tiết nối.
5 Bộ lọc hút
Bộ lọc hút lọc nước hút vào.
3.3
Các Biểu Tượng
Các biểu tượng có thể ở trên máy bơm nước,
động cơ hoặc cổ miệng rót dầu và có ý nghĩa
sau đây:
Khóa nhiên liệu được mở và
đóng bằng cách di chuyển cần
gạt.
Cần bướm gió phải được kích
hoạt khi khởi động động cơ
lạnh.
Lưu ý dung tích dầu động cơ.
Vui lòng đọc, hiểu và lưu giữ sổ
tay hướng dẫn.
Động cơ phải được nạp dầy
dầu động cơ trước khi khởi
động.
Biểu tượng này chỉ tay gạt tiết
lưu.
4
Các Biện Pháp Phòng
Ngừa An Toàn
4.1
Các Biểu Tượng Cảnh Báo
Các biểu tượng cảnh báo trên máy bơm nước có
ý nghĩa sau đây:
Tuân theo các hướng dẫn an toàn và
các biện pháp.
Vui lòng đọc, hiểu và lưu giữ sổ tay
hướng dẫn.
Đeo dụng cụ bảo vệ tai.
Không hít khói thải.
Không chạm vào các bề mặt nóng.
Không nạp nhiên liệu khi động cơ đang
chạy hoặc được làm nóng đến nhiệt độ
cao.
Tiếng Việt
4 Các Biện Pháp Phòng Ngừa An Toàn
200
0478-701-9906-C
Содержание WP 600.0
Страница 152: ...2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 pycc 3 152 0478 701 9906 C...
Страница 153: ...4 4 1 4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 4 pycc 0478 701 9906 C 153...
Страница 154: ...STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL pycc 4 154 0478 701 9906 C...
Страница 155: ...STIHL STIHL STIHL 4 7 3 15 4 pycc 0478 701 9906 C 155...
Страница 156: ...4 8 STIHL 0 C 0 C pycc 4 156 0478 701 9906 C...
Страница 157: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 4 pycc 0478 701 9906 C 157...
Страница 158: ...5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 a 18 1 1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 pycc 5 158 0478 701 9906 C...
Страница 159: ...1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 10 10 6 2 1 1 2 5 1 1 7 7 1 7 pycc 0478 701 9906 C 159...
Страница 160: ...1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 pycc 8 160 0478 701 9906 C...
Страница 161: ...8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 pycc 0478 701 9906 C 161...
Страница 163: ...17 17 1 0 0 17 pycc 0478 701 9906 C 163...
Страница 164: ...18 1 18 18 1 STIHL WP 600 0 212 P ISO 8893 4 4 n 3600 n0 3850 m 29 3 6 3 6 76 3 31 7 pycc 18 164 0478 701 9906 C...
Страница 184: ...4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 184 0478 701 9906 C...
Страница 185: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 m 7 m STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 0478 701 9906 C 185...
Страница 186: ...4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL 4 186 0478 701 9906 C...
Страница 187: ...STIHL 4 7 3 m 15 4 8 4 0478 701 9906 C 187...
Страница 188: ...STIHL 0 C 0 C 4 188 0478 701 9906 C...
Страница 189: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 5 0478 701 9906 C 189...
Страница 190: ...7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 18 1 1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 6 190 0478 701 9906 C...
Страница 191: ...10 10 6 2 1 1 2 5 1 1 7 7 1 1 1 15 mm 1 1 7 0478 701 9906 C 191...
Страница 192: ...7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 8 192 0478 701 9906 C...
Страница 193: ...1 2 10 3 11 11 1 1 2 2 2 2 12 12 1 13 13 1 20 C 60 C 30 14 14 1 STIHL 14 2 11 0478 701 9906 C 193...
Страница 194: ...1 2 14 3 15 15 1 STIHL STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 15 194 0478 701 9906 C...
Страница 195: ...0 17 0478 701 9906 C 195...
Страница 228: ...Dr Nikolas Stihl 2 2 1 2006 42 EC STIHL EHC 605 0 705 0 2 2 2 3 3 3 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 228 0478 701 9906 C...
Страница 229: ...10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 0478 701 9906 C 229...
Страница 230: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 230 0478 701 9906 C...
Страница 231: ...4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL STIHL 4 7 3 4 0478 701 9906 C 231...
Страница 232: ...15 4 8 STIHL 0 C 0 C 4 232 0478 701 9906 C...
Страница 233: ...4 9 0 C 4 10 4 0478 701 9906 C 233...
Страница 234: ...0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 18 1 5 234 0478 701 9906 C...
Страница 235: ...1 2 3 1 2 3 2 4 3 5 1 2 3 1 4 5 6 7 8 6 7 6 7 9 5 5 10 9 10 10 10 5 10 10 6 2 1 1 2 5 6 0478 701 9906 C 235...
Страница 236: ...1 1 7 7 1 1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 7 236 0478 701 9906 C...
Страница 237: ...1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 0478 701 9906 C 237...
Страница 238: ...1 2 2 2 2 12 12 1 13 13 1 20 C 60 C 30 14 14 1 STIHL 14 2 1 2 14 3 15 15 1 STIHL 12 238 0478 701 9906 C...
Страница 239: ...STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 0 16 0478 701 9906 C 239...
Страница 240: ...18 1 17 240 0478 701 9906 C...
Страница 273: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 273...
Страница 274: ...Srpski 22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti 274 0478 701 9906 C...
Страница 275: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 275...
Страница 276: ...www stihl com 04787019906C 04787019906C 0478 701 9906 C 0478 701 9906 C...