146
Thiết bị chính
Tên sản phẩm
Bơm tiêm điện gây mê tĩnh mạch có kiểm soát nồng độ đích TCI
Model
TE-SS830P
Mã hàng
TE
*
SS835Pxx
Bơm tiêm tương thích
Bơm tiêm vô trùng được chỉ định cho dùng chung và bơm tiêm có sẵn dịch.
Cỡ bơm tiêm
5 mL, 10 mL, 20 mL, 30 mL, 50/60 mL
Nhãn hiệu bơm tiêm
TERUMO
hoặc các nhãn hiệu khác
Chế độ liều
mL/h
μ
g/kg/min*
mg/kg/h*
mg/kg/h+DIPRIVAN*
Thư viện
TCI
*
Có thể kích hoạt hay không kích hoạt
Ngưỡng cài đặt tốc độ
•
Ngưỡng cài đặt
0.01
đến
150.00 mL/h
Lưu ý, giới hạn trên của tốc độ có thể thay đổi như sau:
0.01
đến
150.00 mL/h (
khi sử dụng bơm tiêm
5 mL)
0.01
đến
300.00 mL/h (
khi sử dụng bơm tiêm
10, 20, 30 mL)
0.01
đến
1200.00 mL/h (
khi sử dụng bơm tiêm
50/60 mL)
•
Bước đặt
0.01 mL/h (
0.01
đến
10.00
mL/h)*
0.10 mL/h ( 10.00
đến
100.00
mL/h)*
1.00 mL/h 1
( 00.00
đến
1200.00 mL/h)*
*:
Có thể dùng các bước đặt này khi cài đặt tốc độc bằng núm xoay
(
Giá trị là
0.00 mL/h
khi bật nguồn
.)
Ngưỡng cài đặt
VTBI
0.10
đến
100.00 mL (
bước đặt
0.10 mL)
100.00
đến
9999.00 mL (
bước đặt
1.00 mL)
Khi cài đặt liều ở đơn vị khối lượng, có thể cài đặt đơn vị khối lượng
(
Ngưỡng cài đặt
: 0.01 ng
đến
9999.99 kg)
“----.--” (
Không giới hạn
)
(
Giá trị là
0.00 mL
khi bật nguồn
)
Ngưỡng cài đặt thời gian
VTBI
1
phút đến
99
giờ
59
phút
(
bước đặt
1
phút
)
“-- --”n step (
Không giới hạn
)
Ngưỡng cài đặt liều
0.01
đến
10.00 (
bước đặt
0.01)
10.00
đến
100.00 (
bước đặt
0.10
)
100.00
đến
999.00 (
bước đặt
1.00)
(
Ở đơn vị như
μ
g/kg/min
và
mg/kg/h
..
.)
(
Giá trị là
0.00
khi bật nguồn
.)
Ngưỡng cài đặt cân nặng
0.1
đến
300.0kg (
bước đặt
0.1kg)
Ngưỡng cài đặt nồng độ pha loãng
0.01
đến
10.00 (
bước đặt
0.01
)
10.00
đến
100.00 (
bước đặt
0.10)
100.00
đến
999.00 (
bước đặt
1.00)
(
Ở đơn vị như
mg/mL
..
.)
Ngưỡng cài đặt lượng thuốc
0.01
đến
10.00 (
bước đặt
0.01)
10.00
đến
100.00 (
bước đặt
0.10)
100.00
đến
999.00 (
bước đặt
1.00)
(
Ở đơn vị như
μ
g and mg
..
.)
Specifications
Summary of Contents for TERUFUSION TE-SS830P
Page 163: ...163 Memo ...