Vi ệ t
57
몇
CA
̉
NH BA
́
O
●
Liên kết vít của tất cả các ống nối phải
chặt.
CHU
́
Y
́
●
Không được sử dụng các chất tẩy, kính
hoặc máy tẩy rửa đa năng khác để cọ
rửa.
Rủi ro khác
NGUY HIÊ
̉
M
●
Vận hành trong vùng có nguy cơ nổ là
bị
cấm.
Tuyệt đối không sử dụng thiết bị để hút
các loại khí, chất lỏng hoặc bụi bẩn dễ
cháy.
Tuyệt đối không sử dụng thiết bị để hút
bụi kim loại phản ứng (như nhôm,
magie, kẽm).
Tuyệt đối không sử dụng thiết bị để hút
nước muối hoặc axit nguyên chất.
Tuyệt đối không sử dụng thiết bị để hút
bất kỳ vật/chất đang cháy hoặc âm ỉ nào.
Các chất này có thể ăn mòn các vật liệu
được sử dụng trên thiết bị.
몇
CA
̉
NH BA
́
O
●
Rủi ro thương tích. Không được sử dụng
vòi phun và ống hút ở áp lực cao.
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
Để tránh các tai nạn hoặc thương tích,
bạn phải chú ý đến trọng lượng của thiết
bị khi vận chuyển.
●
Tai nạn hoặc hư hỏng do rơi thiết bị. Bạn
phải đảm bảo độ ổn định trước khi thực
hiện tất cả các công việc với hoặc tại thiết
bị.
Các thiết bị an toàn
몇
THẬN TRỌNG
Các thi
ế
t b
ị
an toàn b
ị
thi
ế
u ho
ặ
c b
ị
thay
đổ
i
Các thiết bị an toàn dùng để bảo vệ bạn.
Không thay đổi hoặc bỏ qua các thiết bị an
toàn.
Nguy cơ nổ
!
Tổng quan về thiết bị
CẢNH BÁO A
1
Ống lăn bàn chải mềm
2
Đầu hút sàn có ống lăn bàn chải mềm
3
Đầu hút lưới vải trên hộp chứa phụ kiện
4
Đèn báo chế độ tốc độ tối đa
5
Đèn báo đầu hút sàn
6
Đèn báo pin
7
Nút Chế độ Nguồn
8
Nút BẬT/TẮT
9
Giao diện nạp
10
Bộ lọc HEPA
11
Thân xyclon
12
Bộ lọc xyclon
13
Ngăn chứa bụi
14
Nút mở khóa ngăn chứa bụi
15
Nút xả bụi một bước
16
Cán mở rộng
17
Đầu hút khe trên hộp chứa phụ kiện
18
Sạc không dây
19
Phích cắm chuyển đổi đầu cắm
20
Bộ nạp
21
*Ống mềm
22
*Bàn chải thú cưng
23
*Đầu phun lồng
24
*Bàn chải bụi
* phụ kiện tùy chọn, tùy thuộc vào cấu hình
Summary of Contents for 1.198-281.0
Page 2: ......
Page 3: ...4 5 6 7 10 11 12 13 14 21 20 19 22 23 24 15 3 18 2 17 16 1 8 9 8 A ...
Page 4: ...B C 1 2 D E F a b G H I 1 2 3 J K L M ...
Page 5: ...1 2 N O P Q R S T U V W X a a a b Y ...
Page 6: ...2 1 Z a a a b AA ...
Page 79: ......