
10
Bảo mật không dây
Linksys E-Series
Passphrase
(Chuỗi mật khẩu)
Nhập chuỗi mật khẩu gồm 8-63 ký tự. Mặc
định là
password
. Nếu bạn đã sử dụng phần mềm cài đặt để cài đặt, thì
mặc định được thay đổi thành chuỗi mật khẩu duy nhất, bạn có thể tìm
thấy chuỗi mật khẩu này bằng cách chạy Linksys Connect, sau đó bấm
Router settings
(Cài đặt bộ định tuyến).
Chế độ kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/WPA, WPA2
dành cho doanh nghiệp, WPA dành cho doanh nghiệp
Các tuỳ chọn này được sử dụng cùng máy chủ RADIUS. (Chỉ nên sử
dụng tuỳ chọn này khi máy chủ RADIUS được kết nối với bộ định tuyến).
Chúng không có ở kiểu E1700.
LƯU Ý
Nếu bạn chọn Chế độ kết hợp dành cho doanh nghiệp WPA2/
WPA làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây
của bạn PHẢI sử dụng WPA2/WPA dành cho doanh nghiệp và
chuỗi mật khẩu tương tự dùng chung.
Nếu bạn chọn WPA2 dành cho doanh nghiệp làm Chế độ bảo
mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng
WPA2 dành cho doanh nghiệp và chuỗi mật khẩu tương tự
dùng chung.
Nếu bạn chọn WPA dành cho doanh nghiệp làm Chế độ bảo
mật, mỗi thiết bị trong mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng
WPA dành cho doanh nghiệp và chuỗi mật khẩu tương tự dùng
chung.
RADIUS Server
(Máy chủ RADIUS)
Nhập địa chỉ IP của máy chủ RADIUS.
RADIUS Port
(Cổng RADIUS)
Nhập số cổng của máy chủ RADIUS. Mặc
định là
1812
.
Shared Key
(Mã khoá dùng chung)
Nhập mã khoá được chia sẻ giữa bộ
định tuyến và máy chủ.
WEP
WEP là phương thức mã hoá cơ bản, không an toàn bằng phương thức
WPA.
LƯU Ý:
Nếu bạn chọn WEP làm Chế độ bảo mật, mỗi thiết bị trong
mạng không dây của bạn PHẢI sử dụng WEP và mã hoá tương
tự cũng như mã khoá dùng chung.
Encryption
(Mã hóa)
Chọn cấp độ mã hoá WEP,
40/64-bit (10 hex
digits)
(40/64-bit
(10 chữ số theo hệ hex)) hoặc
104/128-bit (26 hex
digits)
(104/128-bit (26 chữ số theo hệ hex)). Mặc định là
40/64-bit (10
hex digits)
(40/64-bit (10 chữ số theo hệ hex)).
Passphrase
(Chuỗi mật khẩu)
Nhập chuỗi mật khẩu để tạo mã khoá
WEP tự động. Sau đó bấm
Generate
(Tạo).
Key 1-4
(Mã khoá 1-4)
Nếu bạn không nhập chuỗi mật khẩu, hãy nhập
(các) mã khoá WEP thủ công.
TX Key
(Mã khoá TX)
Chọn Mã khoá TX (Truyền) mặc định để sử dụng.
Mặc định là
1
.
Summary of Contents for E4200
Page 1: ...E Series سلسلة توجيه جهزة المستخدم دليل ...
Page 28: ...Рутери E Series Ръководство за потребителя ...
Page 55: ...Routery řady E Uživatelská příručka ...
Page 82: ...E Series Routere Brugervejledning ...
Page 109: ...Router der E Serie Benutzerhandbuch ...
Page 136: ...Δρομολογητές σειράς E Οδηγός χρήσης ...
Page 163: ...E Series Routers User Guide ...
Page 190: ...Routers E Series Guía del usuario ...
Page 217: ...Enrutadores serie E Guía del usuario ...
Page 244: ...E sarjan reitittimet Käyttöopas ...
Page 271: ...E Series Routers Guide de l utilisateur ...
Page 298: ...Routeurs de série E Guide de l utilisateur ...
Page 325: ...E sorozatú útválasztók Felhasználói kézikönyv ...
Page 353: ...Router E Series Panduan Pengguna ...
Page 380: ...Router E Series Guida per l utente ...
Page 407: ...E Series routers Gebruikershandleiding ...
Page 434: ...E serien med rutere Brukerhåndbok ...
Page 462: ...Routery serii E Podręcznik użytkownika ...
Page 489: ...Routers E Series Manual do utilizador ...
Page 517: ...Roteadores E Series Manual do utilizador ...
Page 544: ...Routere seria E Ghid de utilizare ...
Page 571: ...Роутеры серии E Руководство пользователя ...
Page 598: ...Usmerjevalniki serije E Navodila za uporabo ...
Page 625: ...E Series Routers Användarhandbok ...
Page 652: ...เราเตอร E Series คู ม ือผู ใช ...
Page 680: ...E Serisi Router lar Kullanıcı Kılavuzu ...
Page 707: ...Маршрутизатори E серії Керівництво користувача ...