Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
329
Bosch Power Tools
1 609 92A 37T | (6.12.16)
Thay d
ầ
u
Sau kho
ả
ng 150000 vít n
ố
i trong tr
ườ
ng h
ợ
p khó b
ắ
t
vít (t
ố
i
đ
a 2
–
3 xung l
ự
c) hãy thay d
ầ
u trong máy
xung l
ự
c
26
c
ũ
ng nh
ư
vòng
đệ
m dày
25
,
29
và
31
.
Không b
ị
gi
ớ
i h
ạ
n ph
ụ
ki
ệ
n
đượ
c dùng
Ngoài b
ộ
vòng
đệ
m dày ch
ỉ
c
ầ
n 3 vòng
đệ
m nh
ự
a.
Hãy chú ý
đế
n kích th
ướ
c phù h
ợ
p trong khi xác
đị
nh
vòng
đệ
m dày
đượ
c thay th
ế
.
S
ự
g
ỡ
b
ỏ
máy xung l
ự
c
(xem hình H c
ũ
ng nh
ư
hình I)
Để
thay d
ầ
u, máy xung l
ự
c
26
ph
ả
i
đượ
c tháo r
ờ
i ra.
Làm l
ạ
nh thi
ế
t b
ị
xung l
ự
c tr
ướ
c khi tháo r
ờ
i
ở
nhi
ệ
t
độ
phòng.
M
ặ
c qu
ầ
n áo b
ả
o v
ệ
,
đ
eo kính b
ả
o v
ệ
và gang
tay b
ả
o v
ệ
phù h
ợ
p khi thay d
ầ
u.
–
L
ắ
p b
ằ
ng c
ờ
-lê d
ĩ
a phù h
ợ
p (chi
ề
u dài c
ờ
-lê xem
“Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t”) trên b
ề
m
ặ
t c
ờ
-lê
34
và tháo
v
ỏ
3
b
ằ
ng máy xung l
ự
c ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
.
Chú ý r
ằ
ng
độ
ng c
ơ
cánh qu
ạ
t không
đượ
c
đổ
t
ừ
sau v
ỏ
d
ụ
ng c
ụ
khí nén.
–
0 607 661 505/... 507/... 509
:
Hãy tháo vòng
đệ
m an toàn
21
trên v
ỏ
3
và
đẩ
y
nh
ẹ
máy xung l
ự
c ra ngoài v
ỏ
.
0 607 661 506/... 510
:
Hãy tháo vòng
đệ
m an toàn
35
trên mâm c
ặ
p
chuy
ể
n
đổ
i nhanh.
Hãy rút b
ớ
t vòng
đệ
m thép
36
, lò xo nén
37
và l
ớ
p
b
ọ
c ngoài
13
.
Hãy tháo vòng
đệ
m an toàn
21
trên v
ỏ
3
và
đẩ
y
nh
ẹ
máy xung l
ự
c ra ngoài v
ỏ
.
Hãy chú ý kh
ố
i hình c
ầ
u nh
ỏ
23
có th
ể
b
ắ
n ng
ượ
c
tr
ở
l
ạ
i b
ạ
n.
–
Si
ế
t máy xung l
ự
c trong m
ộ
t then vít và chú ý r
ằ
ng
n
ắ
p
đậ
y pit-tông
30
ph
ả
i h
ướ
ng lên trên.
–
Xoáy vít c
ố
đị
nh ra
32
b
ằ
ng m
ộ
t c
ờ
-lê hình l
ụ
c giác
(2,5 mm), trong khi gi
ữ
trên n
ắ
p
đậ
y pit-tông
30
b
ằ
ng m
ộ
t c
ờ
-lê d
ĩ
a phù h
ợ
p (chi
ề
u dài c
ờ
-lê xem
“Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t”).
–
Hãy tháo vòng
đệ
m an toàn
33
và ki
ể
m tra n
ắ
p
đậ
y pit-tông
30
.
–
Để
máy xung l
ự
c
26
t
ừ
then vít ngh
ỉ
và tháo l
ượ
ng
d
ầ
u.
Tiêu h
ủ
y d
ầ
u
đ
ã qua s
ử
d
ụ
ng
đ
úng lu
ậ
t môi
tr
ườ
ng.
–
Hãy tháo vòng
đệ
m an toàn
22
và l
ấ
y ra tr
ụ
c cam
24
.
–
Hãy tháo pit-tông
28
, b
ằ
ng cách nh
ẹ
nhàng m
ở
máy xung l
ự
c theo h
ướ
ng xu
ố
ng d
ướ
i.
–
Hãy ki
ể
m tra d
ấ
u v
ế
t hao mòn trên các b
ộ
ph
ậ
n
c
ủ
a máy xung l
ự
c.
–
Chu
ẩ
n b
ị
nh
ữ
ng vòng
đệ
m dày m
ớ
i
25
,
29
và
31
để
l
ắ
p
đặ
t, bôi d
ầ
u th
ủ
y l
ự
c lên chúng.
L
ắ
p máy xung l
ự
c
–
Ki
ể
m tra v
ị
trí chính xác c
ủ
a vòng
đệ
m an toàn
27
trên pit-tông.
–
Đư
a vòng
đệ
m dày m
ớ
i
25
trên tr
ụ
c cam
24
và m
ộ
t
vòng
đệ
m dày m
ớ
i
29
trên máy xung l
ự
c
26
vào
ho
ạ
t
độ
ng.
–
Đư
a pit-tông
28
cùng v
ớ
i vòng
đệ
m an toàn
27
phía d
ướ
i trong máy xung l
ự
c
26
vào ho
ạ
t
độ
ng.
–
Đẩ
y tr
ụ
c cam
24
lên tr
ướ
c b
ằ
ng m
ộ
t áp l
ự
c nh
ẹ
trong pit-tông c
ủ
a máy xung l
ự
c.
–
L
ắ
p vòng
đệ
m an toàn
22
và ki
ể
m tra nó
đ
ã
ở
đ
úng
v
ị
trí ch
ư
a.
–
Si
ế
t máy xung l
ự
c
26
v
ớ
i m
ứ
c m
ở
h
ướ
ng lên trên
ở
then vít.
–
Hãy quay tr
ụ
c cam
24
t
ớ
i
đ
i
ể
m ch
ế
t
ở
trên.
–
0 607 661 505/... 506/... 509/... 510
:
Đổ
d
ầ
u th
ủ
y l
ự
c t
ớ
i mép c
ủ
a máy xung l
ự
c.
Quay tròn tr
ụ
c cam
24
m
ộ
t cách ch
ậ
m rãi, n
ă
m t
ớ
i
sáu l
ầ
n.
N
ế
u không có bong bóng khí bay lên n
ữ
a, xoay
tr
ụ
c cam t
ớ
i
đ
i
ể
m ch
ế
t trên và m
ộ
t l
ầ
n n
ữ
a
đổ
d
ầ
u
th
ủ
y l
ự
c t
ớ
i mép c
ủ
a máy xung l
ự
c.
Chú ý r
ằ
ng d
ầ
u th
ủ
y l
ự
c
luôn
đượ
c
đổ
t
ớ
i mép
trên c
ủ
a máy xung l
ự
c
và không ch
ỉ
t
ớ
i mép pit-
tông trên!
Ki
ể
m tra l
ạ
i quá trình t
ớ
i khi không còn không khí
trong pit-tông.
Ráp n
ắ
p pit-tông
30
b
ằ
ng cách quay nh
ẹ
và
ấ
n
xu
ố
ng d
ướ
i b
ằ
ng m
ộ
t t
ấ
m v
ả
i m
ề
m.
Lo
ạ
i b
ỏ
ph
ầ
n d
ầ
u còn l
ạ
i.
–
0 607 661 507:
Đổ
d
ầ
u th
ủ
y l
ự
c t
ớ
i mép pit-tông trên
38
(xem
hình J).
Quay tròn tr
ụ
c cam
24
m
ộ
t cách ch
ậ
m rãi, n
ă
m t
ớ
i
sáu l
ầ
n.
Khi không có bong bóng khí bay lên n
ữ
a, xoay
tr
ụ
c cam t
ớ
i
đ
i
ể
m ch
ế
t trên và m
ộ
t l
ầ
n n
ữ
a
đổ
d
ầ
u
th
ủ
y l
ự
c t
ớ
i mép pit-tông trên
38
.
Chú ý r
ằ
ng, d
ầ
u th
ủ
y l
ự
c
đượ
c
đổ
ch
ỉ
t
ớ
i mép
pít-tông trên
và không bao gi
ờ
đượ
c
đế
n mép c
ủ
a
máy xung l
ự
c! D
ụ
ng c
ụ
khí nén không
đạ
t n
ă
ng
su
ấ
t t
ố
i
đ
a, khi quá nhi
ề
u d
ầ
u
đượ
c
đổ
.
Ki
ể
m tra l
ạ
i quá trình t
ớ
i khi không còn không khí
trong pit-tông.
0 607 661 ... ... 505
... 506
... 509
... 510 ... 507
D
ầ
u th
ủ
y l
ự
c
3 605 430 008
B
ộ
vòng
đệ
m dày
(7 cái)
3 607 030 360
–
B
ộ
vòng
đệ
m dày
(7 cái)
3 607 030 352
–
OBJ_BUCH-1993-004.book Page 329 Tuesday, December 6, 2016 12:07 PM